ringard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ringard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ringard trong Tiếng pháp.
Từ ringard trong Tiếng pháp có các nghĩa là diễn viên về già, gậy cời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ringard
diễn viên về giàadjective (diễn viên về già (hầu như đã bị lãng quên) |
gậy cờiadjective (kỹ thuật) gậy cời) |
Xem thêm ví dụ
» C'est un peu ringard mais ça fonctionne. Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng. |
Je veux dire qu'ils avaient tant de courage et de hardiesse et de radicalité dans leurs actions que je me retrouve à regarder cette comédie musicale ringarde "1776" encore et encore et ce n'est pas pour la musique, qu'ont peut oublier facilement. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
Qui a invité le ringard? Gã thỏ đế này đâu ra thế? |
Laisse tomber ces ringards et rejoins-nous. Yeah, anh nên bỏ đám kia và tham gia cùng tụi em đi. |
Papa, tu es ringard. Bố quá lạc hậu rồi đó |
Il est peut-être un peu ringard pour les humains. Mấy trò của chú ấy có vẻ hơi cũ với con người rồi. |
" Et j'ai pensé que poids moléculaire sonnait beaucoup moins ringard que masse molaire. Và tôi đã nghĩ "trọng lượng phân tử" nghe có vẻ ít kì quặc hơn là "khối lượng phân tử gam". |
Je sais que c'est un peu ringard, et je ne sais pas pourquoi je te le dit, mais à ce moment- là pendant que tout le monde riait, j'ai su qu'il ne fallait pas abandonner. Em biết điều này có vẻ sến và cũng không biết tại sao em lại kể với anh, nhưng lúc đó khi mọi người cười phá lên, em biết em không nên từ bỏ. |
Et je dois vous dire que je pensais que j'écrivais un livre incroyablement ringard sur un sujet que tout le monde déteste pour un public qui ne se viendrait jamais. Và tôi phải nói với các bạn rằng tôi nghĩ là tôi đã viết một cuốn sách vớ vẩn về một đề tài mà ai cũng ghét cho một khán giả không hiện hữu. |
Randall Roberts du Los Angeles Times ressenti « Birthday » comme une version musicalement mise à jour du disco, terminée en remplaçant les « cordes ringardes » par « des interruptions brusques et un lavage au synthé ». Randall Roberts của tờ Los Angeles Times đánh giá "Birthday" như là một phiên bản cập nhật của nhạc disco, là sự thay thế âm thanh của "dây đàn sang trọng" bằng "sự phá cách điên rồ và âm điệu sạch sẽ". |
Vous êtes un ringard. Anh là đồ lười. |
En train de s'envoyer en l'air avec son roi des ringards. Chắc là đi ra ngoài phang tên khốn hoàng-tử-địa-ốc thộn đó rồi. |
Même ses costumes sont ringards Đến cả bộ vest này, chúng thật dở hơi. |
T'es aussi ringard que ces connards à Sunset Manor. Anh cũng tởm như những gã ở Sunset Manor. |
Yeats, vieux ringard. Là Yeats, ông già hủ lậu ạ. |
Si vous ne faites pas comme eux, ils vous trouvent ringard. ” — Kevin, États-Unis. Nếu không làm theo các bạn ấy thì sẽ bị chê là đồ cù lần”.—Kevin, Hoa Kỳ. |
Il devait être une brute, un méchant, pas un ringard bienveillant. Người ta nghĩ về anh ấy như là một kẻ "phản diện", một người thô bạo chứ không phải một người tốt mọt sách. |
Je veux un tas d'amis pour compenser les ringards que connaît Hamish. Tôi muốn nhiều bạn bè đến để tân trang cho chàng Hamish khủng khiếp. |
Sa spécialité consistait à affiner et confirmer les résultats des autres, et ça peut sembler un peu ringard, mais c'est en fait l'âme de la science, car un fait qui ne peut être indépendamment corroboré n'existe pas. Ông chuyên kiểm tra, hoàn thiện và xác nhận kết quả thí nghiệm của các nhà vật lý khác, Nghe thì có vẻ như ông chỉ là nhà khoa học hạng 2 nhưng thật ra việc ông làm là mấu chốt của khoa học, bởi trong khoa học, hễ là sự thật thì sẽ có thể được chứng minh độc lập. |
Et le Tunnel des amours, que les gamins jugeaient trop ringard maintenant. Và đường tàu lượn Tunnel of Love, trẻ con thấy quá cổ lỗ. |
Le ringard. Sẽ nhảy được thôi. |
Tu n'es rien... rien d'autre qu'un monstre à deux têtes trébuchant sur scène, glapissant une chanson ringarde. Cô chẳng là gì... chẳng là gì ngoài một đứa quái dị hai đầu... đi lảng vảng trên sân khấu và phát ra... cái thứ âm thanh rẻ tiền mà thôi. |
Piège ringard et blague lourdingue? Mưu mẹo rẻ tiền, trò đùa vô bổ? |
Oui, si chic veut dire ringard. Phải, nếu bảnh có nghĩa là ngu ngốc. |
Pour Linda, c'est tout sauf ringard. Nếu anh biết Linda, anh sẽ biết rằng Cô ấy ghét sự sao chép đến mức nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ringard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ringard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.