replanteo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ replanteo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ replanteo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ replanteo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kế hoạch, sơ đồ, bố cục, hiện trên bản đồ, hình vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ replanteo
kế hoạch
|
sơ đồ
|
bố cục(layout) |
hiện trên bản đồ
|
hình vẽ
|
Xem thêm ví dụ
Me lo replanteé como algo positivo porque cuanto más loco esté en escena más entretenido va a ser. Tôi lại coi đó là một yếu tố tích cực, vì ở trên sân khấu, tôi càng điên loạn bao nhiêu thì tôi càng trở nên thú vị bấy nhiêu. |
Si alguien piensa que está demasiado ocupado para participar en el ministerio, es vital que se replantee sus prioridades. Nếu không tham gia vào thánh chức vì bạn cảm thấy quá bận rộn, thì điều quan trọng là bạn nên xem lại những điều ưu tiên. |
Es conveniente que se replantee su manera de vivir. Điều khôn ngoan là xem xét lại lối sống của mình. |
Replantea la pregunta. Xin hãy nêu ra câu hỏi. |
Bien, en verdad, me replantee varias veces si en realidad debería hablar de esto frente a una audiencia tan vital como esta. liệu tôi có nên nói về vấn đề này với những vị khán giả năng động và tràn đầy sức sống như các bạn ở đây hay không. |
Bien, en verdad, me replantee varias veces si en realidad debería hablar de esto frente a una audiencia tan vital como esta. Chờ chút, tôi đã suy nghĩ lại, thật sự liệu tôi có nên nói về vấn đề này với những vị khán giả năng động và tràn đầy sức sống như các bạn ở đây hay không. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ replanteo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới replanteo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.