pacemaker trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pacemaker trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacemaker trong Tiếng pháp.

Từ pacemaker trong Tiếng pháp có nghĩa là máy kích thích tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pacemaker

máy kích thích tim

noun (y học) máy kích thích tim)

Xem thêm ví dụ

L'un des conseillers a un pacemaker.
Một trong những ủy viên có máy tạo nhịp tim.
Ces électrodes agissent comme de petits pacemakers pour contracter les cellules en laboratoire.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
C'est à peu près grand comme ceci, la dimension d'un pacemaker.
Nó to cỡ này, kích cỡ của một máy tạo nhịp.
Ces aimants et ces champs électromagnétiques peuvent interférer avec les pacemakers et d'autres implants médicaux.
Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép khác.
Nous aussi, on fait des trous dans le crâne, de la taille d'une pièce d'un centime environ, on y insère une électrode qui se trouve complètement sous la peau, reliée à un pacemaker dans la poitrine, et avec une télécommande très semblable à celle d'une télévision, on peut régler la quantité d'électricité déchargée dans les zones du cerveau concernées.
Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não.
Elle est sur pacemaker artificiel, mais la bradycardie s'améliore pas.
Chúng ta có luồn dây dẫn tốc điều nhịp, nhưng nhịp tim chậm không trở nên tốt hơn.
Nous avons rempli le ballon quelques minutes plus tard et vous voyez ici, même après 10 secondes, une grande élévation dans cette partie, et si l'on avait un ordinateur dans votre poitrine comme un pacemaker, avec un fil dans votre coeur comme un pacemaker.
Chúng tôi bơm đầy bóng một lần nữa sau một vài phút và bạn thấy ở đây, chỉ sau 10 giây, một đoạn chênh cao ở chỗ này, chúng tôi có thể có những máy tính ở bên trong dưới thành ngực như máy tạo nhịp, với một sợi dây luồn vào tim như máy trợ tim.
Tenez le téléphone du côté de votre corps opposé au pacemaker ou autre implant/appareil médical à proximité.
Cầm điện thoại ở phía cơ thể đối diện với máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó.
Je vais avoir besoin d'un pacemaker?
Tôi sẽ cần một cái máy trợ tim?
Si vous soupçonnez votre appareil d'interférer avec votre pacemaker ou vos appareils médicaux, éteignez-le et consultez votre médecin pour obtenir des informations spécifiques à votre appareil médical.
Nếu bạn nghi ngờ thiết bị của mình ảnh hưởng tới máy trợ tim hoặc thiết bị y tế, hãy tắt thiết bị và tham khảo ý kiến của bác sĩ để biết thông tin dành riêng cho thiết bị y tế của bạn.
Un pacemaker fait battre mon cœur normalement.
1 thiết bị giữ tim tôi đập đúng nhịp.
Maintenez toujours le téléphone et son chargeur à une distance supérieure à 15 cm (6 po) de la surface de la peau à proximité du pacemaker.
Luôn đặt điện thoại và bộ sạc của điện thoại cách bề mặt da gần máy trợ tim trên 15 cm (6 inch).
Maintenez toujours le téléphone et son chargeur à une distance supérieure à 15 cm de la surface de la peau à proximité du pacemaker.
Luôn đặt điện thoại và bộ sạc của điện thoại cách bề mặt da gần máy trợ tim trên 15 cm (6 inch).
On peut accéder à son pacemaker en wifi.
Máy trợ tim của ông ta có thể truy cập không dây.
Dieu merci, on s'en est rendu compte avant de mettre le pacemaker.
Cảm ơn Chúa, chúng ta đã phát hiện ra trước khi phải dùng đến máy trợ tim.
Si vous avez des questions sur l'utilisation de votre appareil Google avec votre pacemaker ou avec d'autres implants ou appareils médicaux à proximité, consultez votre professionnel de santé.
Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị Google của mình với hoặc gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của bạn.
Ne mettez pas le téléphone dans une poche près de votre poitrine, ni à côté du pacemaker, d'un autre implant médical ou d'un appareil médical à proximité.
Không để điện thoại trong túi ngực hoặc trong túi gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó.
Son pacemaker est accessible en wifi.
Máy trợ tim của ông ta có thể truy cập không dây.
C'est une démocratie de 10 000 cellules qui doivent toutes s'activer à l'unisson pour que le pacemaker fonctionne correctement.
Đó là chế độ dân chủ gồm 10.000 tế bào cùng hoà âm để cho bộ máy điều hoà nhịp tim hoạt động chính xác.
Ne mettez pas le téléphone dans une poche près de votre poitrine, ni à côté du pacemaker, d'un autre implant médical ou d'un appareil médical à proximité.
Không bỏ điện thoại trong túi ngực hoặc trong túi gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó.
Si vous soupçonnez votre téléphone d'interférer avec votre pacemaker ou un autre implant médical, éteignez-le et consultez votre médecin pour obtenir des informations spécifiques concernant votre appareil médical.
Nếu bạn nghi ngờ điện thoại của mình gây ảnh hưởng tới máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép khác, hãy tắt điện thoại và tham khảo ý kiến bác sĩ để biết thông tin cụ thể về thiết bị y tế của bạn.
Bon, votre pacemaker n'est pas une cellule unique.
Bây giờ, bộ máy điều hoà nhịp tim không phải là đơn bào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacemaker trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.