OCR trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ OCR trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ OCR trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ OCR trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhận dạng kí tự quang học, Nhận dạng ký tự quang học, sự nhận ra, sự thừa nhận, công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ OCR
nhận dạng kí tự quang học(optical character recognition) |
Nhận dạng ký tự quang học(optical character recognition) |
sự nhận ra(recognition) |
sự thừa nhận(recognition) |
công nhận(recognition) |
Xem thêm ví dụ
Postprocesado de OCR Hậu Xử lý Nhận kí tự |
Imposible iniciar el proceso OCR. Probablemente ya hay uno en ejecución Không thể khởi động Tiến trình OCR. Có thể là nó đã chạy rồi |
Iniciando OCR en toda la imagen Khởi động OCR trên cả ảnh |
Software OCR no encontrado Không tìm thấy Phần mềm Nhận dạng kí tự |
Iniciar OCR Khởi động Nhận dạng Kí tự |
Puedes enfocar imágenes o textos con la cámara para que se lean o describan en voz alta con el reconocimiento óptico de caracteres (OCR). Bạn có thể nhắm máy ảnh vào ảnh hoặc văn bản để nghe thiết bị mô tả hoặc đọc to bằng tính năng Nhận dạng ký tự quang học (OCR). |
Si ese puede ser el precio de fotocopiar para digitalizar, hacer el OCR, consolidarlo de manera que se pueda descargar, imprimir y encuadernar, todo el proceso, entonces habríamos logrado algo. Nếu cơ bản, đó là giá của việc sao chụp, số hóa, OCR, đóng thành quyển, chuyển thành dạng có thể tải về, in ra và đóng lại |
Software OCR no ejecutable Không thể chạy được phần mềm OCR |
Iniciando OCR en selección Khởi động OCR khi chọn |
En particular en los libros antiguos de páginas amarillentas, en los que la tinta se ha desvanecido hay muchas palabras que el OCR no reconoce. Đặc biệt là với các sách cũ mà mực đã phai màu và giấy đã ngã vàng, OCR không thể nhận diện được nhiều từ. |
Detener el proceso OCR Dừng quá trình nhận dạng kí tự |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ OCR trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới OCR
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.