Martha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Martha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Martha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Martha trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Mátta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Martha

Mátta

(Martha)

Xem thêm ví dụ

Martha, quería agradecerte a ti y a Alexis por... por organizar todo esto.
Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện.
Martha y yo en 1956
Với Martha vào năm 1956
Y dile a Martha que prepare el té.
Và kêu Martha pha trà. LEAH:
Durante el estudio, Martha le pedía a Camille que leyera cada párrafo, que buscara los textos bíblicos citados, que leyera la pregunta impresa al pie de la página y luego la contestara.
Trong cuộc học hỏi, chị Martha bảo Camille đọc từng đoạn, tra các câu Kinh Thánh dẫn chiếu, đọc câu hỏi ở cuối trang rồi trả lời.
Durante los años que pasamos en la obra viajante, Martha fue una compañera excepcional, pues siempre demostró una actitud alegre.
Trong những năm chúng tôi làm công việc lưu động, Martha chứng tỏ là người vợ xuất sắc, luôn luôn có thái độ vui vẻ.
Los suburbios se disponen hacia el sur a través del valle de Dandenong Creek, la península de Mornington y la ciudad de Frankston ocupando las cimas de Olivers Hill, el Monte Martha y Arthurs Seat, extendiéndose a lo largo de las costas de Port Phillip, como una sola conurbación para llegar al exclusivo barrio de Portsea y Point Nepean.
Thành phố đi về phía đông nam qua Dandenong đến hành lang tăng trưởng của Pakenham về phía Tây Gippsland và đi về phía nam qua thung lũng Dandenong Creek, bán đảo Mornington và thành phố Frankston đi theo đỉnh Olivers Hill, Mount Martha và Arthurs Seat, trải dài dọc theo bờ biển Port Phillip như là một khu liên hợp đơn lẻ để đến ngoại ô Portsea và Point Nepean.
Cuando Martha y yo llegamos a Japón, se nos asignó a vivir en la sucursal de Tokio.
Khi mới đến Nhật, tôi và Martha được chỉ định sống tại trụ sở chi nhánh ở Tokyo.
Me casé con un asesino, no con Martha Stewart.
Em lấy một sát thủ, không phải Martha Stewart.
Él y su joven esposa Martha tenían un hijo y otro venía en camino.
Ông và người vợ trẻ của ông, Martha, có một đứa con và sắp sửa có một đứa con nữa.
" Fue el viento th'", dijo Martha obstinadamente.
" Đó là thứ " gió ", Martha cứng đầu.
Martha Coray, que residía en esa ciudad, estaba presente durante un discurso del Profeta, cuando él extendió el brazo en dirección al templo y dijo, con tono melancólico: “Si fuera... la voluntad de Dios que yo pudiera vivir hasta ver el templo completo y terminado desde el cimiento hasta la piedra de coronación, diré, ‘Señor, con esto basta.
Một cư dân ở Nauvoo là Martha Coray có mặt trong một cuộc nói chuyện mà bà thấy Vị Tiên Tri dang tay ông hướng đến ngôi đền thờ và nói với một giọng buồn rầu: “Nếu là ý muốn của Thượng Đế để cho tôi có thể sống để nhìn thấy ngôi đền thờ hoàn tất và hoàn thành từ nền móng đến viên đá đỉnh, thì tôi sẽ nói: ‘Hỡi Chúa, vậy là đủ rồi.
En la India, los nativos hablaban dialectos diferentes que sólo unas pocas personas entiende, por lo que no se sorprendió cuando Martha usa palabras que no conocía.
Tại Ấn Độ, người bản xứ nói tiếng địa phương khác nhau mà chỉ một số ít người hiểu, vì vậy cô không hề ngạc nhiên khi Martha được sử dụng từ cô không biết.
Martha le dio la mano una pequeña sacudida torpe, como si ella no estaba acostumbrada a este tipo de cosas tampoco.
Martha cho tay cô ấy một chút rung vụng về, như thể cô không quen với việc sắp xếp này điều một trong hai.
Lo que llevó las opiniones de Martha Payne al público fue una pieza de tecnología, pero lo que las mantenía era la voluntad política.
Điều đã đưa quan điểm của Martha Payne đến với công chúng, là 1 chút công nghệ, nhưng ý muốn chính trị đã ngăn cản họ.
Martha empezó a frotar su parrilla de nuevo.
Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa.
Fou es amigo de pianistas de la talla de Martha Argerich, Leon Fleisher y Radu Lupu, que, reconociendo su influencia en su desarrollo musical, estaban "encantados con sus nuevas ideas y por la apertura de nuevos horizontes musicales para todos nosotros."
Martha Argerich, Leon Fleisher và Radu Lupu đều thừa nhận ảnh hưởng của Phó Thông trong quá trình phát triển âm nhạc của chính họ, và họ "mang ơn tất cả những ý tưởng mới, những chân trời mới mà anh ta đã đem lại".
Me olvidé ", dijo Martha.
Tôi quên ", Martha cho biết.
Martha podría utilizar esas fotos para demandarlo por muerte injusta.
Martha chắc chắn có thể sử dụng những thứ này trong một cái chết sai lầm.
En Superman: Speeding Bullets, Kal-El es encontrado por Thomas y Martha Wayne, quienes deciden adotar al bebé y llamarlo Bruce.
Trong Superman: Speeding Bullets, Thomas và Martha Wayne phát hiện ra con tàu hỏa tiễn của Kal-El và nhận nuôi như là Bruce Wayne.
" Tha ́se llevaba bien con suficientes que Buenos días, no tha'? ", dijo Martha.
" Tha " cũng đủ với Mornin', đã không tha "? Martha.
Lo lamento, Martha.
Tôi xin lỗi, Martha.
Si hablas con Marthe o con Robert, no te olvides...
Nếu con nói chuyện với Marthe hay Robert, đừng quên...
(Risas) Pero resulta que me metí en un avión y terminé caminando en la alfombra roja entre Sarah Silverman, Jimmy Fallon y Martha Stewart.
(Cười) Nhưng mà kết cục là, tôi lên máy bay, và bước đi trên thảm đỏ giữa Sarah Silverman và Jimmy Fallon và Martha Stewart.
" Martha ", dijo, " tiene la fregona tenía el dolor de muelas de nuevo hoy? "
" Martha, " cô nói, " đã giúp việc chổ rửa chén đã đau răng một lần nữa ngày hôm nay? "
" Bueno ", dijo Martha, evidentemente, no en lo más mínimo consciente de que estaba insolente ", que es tiempo tha ́deben aprender.
" Vâng ", Martha cho biết, rõ ràng không trong ít nhất biết rằng cô đã trơ tráo " thời gian tha nên tìm hiểu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Martha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.