maritime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maritime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maritime trong Tiếng pháp.

Từ maritime trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ biển, đường biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maritime

bờ biển

adjective (ở) bờ biển)

đường biển

adjective (bằng) đường biển)

Grâce au commerce par voie maritime et terrestre la cité était prospère.
Thành phố này thịnh vượng là nhờ vào giao thương bằng đường biểnđường bộ.

Xem thêm ví dụ

En effet, ils ont probablement repris à leur compte les connaissances des Minoens en matière de navigation, comme l'atteste le fait que leur commerce maritime prenne son essor après l'affaiblissement de la civilisation minoenne.
Sự thật, có thể họ đã học kiến thức hàng hải từ người Minoan, bởi trên thực tế giao thương trên biển của họ chỉ bắt đầu xuất hiện sau khi nền văn minh Minoan hình thành.
» En matière de sauvetage, cette sœur sait de quoi elle parle. En 1945, son mari et elle ont en effet survécu à l’une des pires catastrophes maritimes de l’Histoire : le naufrage du luxueux paquebot Wilhelm Gustloff.
Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm.
Et j'imagine que la bordure maritime aide.
Bờ sông chắc có lợi cho chúng ta lắm nhỉ.
La récupération maritime a changé.
Thế giới biển cả cũng đã thay đổi.
Bienvenue à Bayeku, une communauté fluviale à Ikorodu, Lagos une représentation vivante de plusieurs communautés riveraines au Nigeria, des communautés où les cours d'eau ont été envahis par une plante aquatique ; des communautés où les moyens de subsistance économiques ont été entravés : la pêche, le transport maritime et le commerce ; des communautés où le rendement des poissons a diminué ; des communautés où les écoliers sont incapables d'aller à l'école pendant des jours, parfois des semaines d'affilée.
Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục.
On l’a qualifié de pont maritime, car à l’est se trouve le golfe Saronique (ou golfe d’Égine), qui donne sur la mer Égée et la Méditerranée orientale, et à l’ouest le golfe de Corinthe, qui mène à la mer Ionienne, à la mer Adriatique et à la Méditerranée occidentale.
Nó được gọi là chiếc cầu nối của các biển vì phía đông là vịnh Saronic hướng ra biển Aegean và đông Địa Trung Hải, còn phía tây là vịnh Cô-rinh-tô hướng ra biển Ionia, biển Adriatic, và tây Địa Trung Hải.
Rome dépendait aussi de l’industrie maritime dans le domaine alimentaire.
Về mặt lương thực, Rô-ma cũng phụ thuộc vào ngành hàng hải.
Les combats s'intensifient le 1er octobre 1944, lorsque les Finlandais lancent une invasion maritime risquée près de Tornio, à la frontière suédoise.
Chiến đấu tăng cường khi các Phần Lan đã thực hiện một cuộc tấn công nguy hiểm từ biển vào ngày 1 Tháng 10 năm 1944 gần Tornio trên biên giới với Thụy Điển.
Le Service de sécurité du Département de la Défense des États-Unis définit ainsi une marine de haute-mer : « force maritime capable d'opérations continues à travers les eaux profondes d'océans ouverts.
Dịch vụ an ninh quốc phòng của Hoa Kỳ đã định nghĩa nước xanh dương là "một lực lượng hàng hải có khả năng duy trì hoạt động trên vùng nước sâu của các đại dương.
Les émissions maritimes représentent donc environ trois à quatre pour cent, pratiquement l’équivalent de l'aviation.
Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không
Les deux vaisseaux chinois n'auraient pas répondu au salut japonais comme requis dans le droit maritime international, et lorsque les Japonais prirent la direction du Sud-Ouest, les Chinois ouvrirent le feu.
Hai tàu Trung Quốc không đáp lại lời chào của tàu Nhật Bản theo quy tắc hàng hải quốc tế, và khi tàu Nhật Bản quay xuống phía Tây Nam, tàu Trung Quốc nổ súng.
On lit, en outre, dans un ouvrage spécialisé (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) que ce nom de Kittim “inclut, par extension, l’ensemble de l’O[ccident], et tout spécialement l’O[ccident] maritime”.
Ngoài ra, theo cuốn The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, thì tên Kít-tim “nói chung, nới rộng đến phía Tây, nhưng đặc biệt tới miền biển phía Tây”.
Et..... ils collectionne les cartes maritimes rares.
Và... ông ấy có nhiều bản đồ hàng hải hiếm.
Selon Horsman, « l’idée de conquérir le Canada était présente au moins depuis 1807, comme un moyen de forcer l’Angleterre à modifier sa politique maritime.
Như Horsman đã kết luận: "Ý tưởng cho việc chinh phục Canada được đưa ra ít nhất là vào năm 1807 như là một phương cách buộc nước Anh thay đổi chính sách trên biển của mình.
Quand on pense aux zones maritimes protégées pour les animaux comme les dauphins, cela signifie que nous devons être conscients des actes qui nous paraissaient bénins.
Khi chúng ta nghĩ về những khu bảo vệ sinh vật biển như cá heo, có nghĩa là chúng ta phải khá tỉnh táo về các hoạt động mà chúng ta nghĩ là thân thiện.
Pour le droit maritime international cependant, la récupération des objets est nécessaire pour établir les droits de sauvegarde pour une épave.
Tuy nhiên, theo luật hàng hải quốc tế, việc phát hiện đồ vật còn lại là hành động cần thiết để thiết lập quyền khai thác đối với một xác tàu.
Ou dans une compagnie maritime de Buenos Aires.
hoặc có thể là một công ty vận chuyển ở Buenos Aires.
Toutes ces îles font partie de l'Alaska Maritime National Wildlife Refuge.
Đảo này thuộc Khu trú ấn động vật hoang dã quốc gia hải dương Alaska.
Et la bonne nouvelle est que les gens parlent maintenant de transport maritime durable.
Và tin tốt là người ta đang bàn bạc về một ngành vận tải đường biển bền vững
Mapple sans grand intérêt, car il y avait certaines cléricale greffées particularités de lui, imputable à cette vie aventureuse maritimes qu'il avait menée.
Mapple mà không có sự quan tâm tối đa, bởi vì có một số engrafted văn thư đặc thù về anh ấy, imputable với cuộc sống hàng hải mạo hiểm, ông đã dẫn.
Il s'agit de notre importante dépendance à l'industrie maritime, encore maintenant.
Đó là chúng ta vẫn phải phụ thuộc chặt chẽ vào ngành vận tải đường biển
À 20 h 15, un surveillant des services maritimes repéra le sous-marin qui, après avoir transité par le passage Ouest, entra en collision avec un pilier de soutien du filet, puis recula et prit sa poupe dans le filet.
Vào lúc 8 giờ 15 phút tối, người gác trạm hải đăng Maritime đã thấy chiếc tàu ngầm loại nhỏ đi qua khu vực phía Tây va chạm vào các cọc phát sáng sau đó bị sóng biển đánh quay ngược lại và đuôi của nó mắc vào lưới chống ngư lôi.
Ces politiques, avec les restrictions maritimes et d'autres dispositions, régissent la situation intérieure de Ryūkyū et ses relations étrangères pendant plus de 250 ans.
Các chính sách này, cùng với chính sách tỏa quốc (sakoku) và các quy định khác, đã khống chế tình hình nội địa của Lưu Cầu và quan hệ đối ngoại của nó trong hơn 250 năm.
Cependant, selon la SASCO, Compagnie Maritime de Sakhaline (en), qui exploite cette ligne, les bateaux naviguent rarement à travers le détroit.
Tuy nhiên, tàu của SASCO, tức công ty hoạt động vận chuyển trên tuyến hàng hải này, hiếm khi đi theo đường như vậy.
Le terme de flotte du Pacifique peut désigner : United States Pacific Fleet Force navale du Pacifique (Mexique) British Pacific Fleet (1944–1945) Flotte du Pacifique (Russie) (anciennement Soviétique) Flotte du Pacifique (France) Forces maritimes du Pacifique (Canada)
Một số quốc gia hiện nay có hoặc từng có một hạm đội Hải quân tên Hạm đội Thái Bình Dương: Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ Hạm đội Thái Bình Dương Nga (từ Liên Xô cũ) Hạm đội Thái Bình Dương Anh (1944–1945) Hạm đội Thái Bình Dương Pháp Lực lượng Hàng hải Thái Bình Dương (MARPAC) của Canada.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maritime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.