hocher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hocher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hocher trong Tiếng pháp.

Từ hocher trong Tiếng pháp có các nghĩa là lay, lắc, gục gặc, lắc đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hocher

lay

verb (từ cũ; nghĩa cũ) lắc, lay)

lắc

verb (từ cũ; nghĩa cũ) lắc, lay)

Pourquoi tu hoches la tête?
lắc đầu để làm gì chứ?

gục gặc

verb

lắc đầu

verb (Hocher la tête) lắc đầu)

Pourquoi tu hoches la tête?
lắc đầu để làm gì chứ?

Xem thêm ví dụ

Cela peut faire naître un sourire ou un hochement de tête chez certaines personnes dans cet auditoire, autant celles qui pensent que leur appel à servir a pu être une erreur, que celles qui pensent à quelqu’un qu’elles connaissent qui semble mal adapté à son poste dans le royaume du Seigneur.
Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.
Hoche la tête.
Gật nào.
Il a regardé comme si il était hors de son étirement répétition le soir d'habitude, mais les lourds hochements de tête, qui a regardé comme si elle était sans appui, a montré qu'il n'était pas dormir du tout.
Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả.
Comme il avait déjà entendu ce nom, il a hoché la tête avec enthousiasme.
Vì đã nghe qua cái tên Áp-ra-ham nên ông gật gù tỏ vẻ đồng tình.
Nombre d'entre vous ont déjà entendu des conseils à ce sujet : regarder les gens dans les yeux, réfléchir au préalable à des sujets intéressants à aborder, regarder, hocher la tête et sourire pour montrer votre attention, répéter ce que vous avez entendu ou le résumer.
Nhiều bạn đã được nghe nhiều lời khuyên về vấn đề này, như nên nhìn vào mắt người khác, suy nghĩ trước những chủ đề thú vị để bàn luận, nhìn, gật đầu và mỉm cười để thể hiện bạn đang chú ý, lặp lại những gì bạn đã nghe, hay tóm tắt lại chúng.
Ray a hoché la tête dans sa direction tandis qu'elle lui répétait la question du policier.
Ray gật đầu xác nhận khi bà lặp lại những câu hỏi của viên cảnh sát cho cậu.
J’ai hoché la tête en guise de réponse, parce que pour tout te dire, j’étais drôlement ému de voir mon copain Enzo.
Tôi gật đầu thay cho câu trả lời, vì để nói với em hết mọi điều, thì tôi xúc động lạ lùng khi gặp anh bạn Enzo.
Turner et Hooch ne sont même pas mariés.
Turner và Hooch thậm chí còn không kết hôn.
Le père respire lourdement, hoche la tête.
Người cha thở ra nặng nề, gật đầu.
Oui, mais tu me rappelles toujours un peu Hooch.
Đúng, nhưng anh vẫn làm em liên tưởng một chút về Hooch.
C’est plus qu’être simplement assis à hocher la tête et dire que nous sommes d’accord.
Đức tin có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ ngồi gật đầu và nói rằng chúng tôi đồng ý.
Ma seule participation à la conversation consiste en quelques gestes, sourires et hochements de tête
Tôi chỉ dự vào cuộc thảo luận đó bằng cách mỉm cười, nhún vai và làm vài điệu bộ.
Je vois des hochements de tête.
Vâng, tôi thấy vài cái lắc đầu.
« Elle commence à m’épanouir l’âme », ce que l’on voit chez les personnes qui cherchent sincèrement la vérité aux larmes, à un soupir, à un hochement de tête ou à un autre mouvement du corps qui montre que le Saint-Esprit a planté des paroles vraies dans leur cœur.
“Lời nói đó bắt đầu mở rộng tâm hồn tôi,” được cho thấy ở những người thật lòng tìm kiếm lẽ thật bằng giọt nước mắt, tiếng thở, một cái gật đầu, hoặc một động tác của thân thể mà Đức Thánh Linh đã gieo những lời nói chân chính vào lòng họ.
Marcel jette un regard à Lespinasse et hoche la tête
Marcel đắt nhìn Lespinasse và lắc đầu.
J’ai hoché la tête.
Tôi gật đầu.
Quand j'ai fait plus de bruit qu'il allait s'étirer le cou, et d'ériger ses plumes du cou, et ouvrir les yeux larges, mais leur couvercle tomba bientôt à nouveau, et il commença à hocher la tête.
Khi tôi thực hiện tiếng ồn nhất, ông sẽ kéo giãn ra và cổ của mình, và dựng lên các lông cổ của mình, và mở rộng đôi mắt của mình, nhưng nắp của họ sớm đã giảm một lần nữa, và ông bắt đầu gật đầu.
» Le reste du collège le confirme d’un hochement de tête.
Các trưởng lão khác đều gật đầu đồng ý.
Joseph hoche la tête et se tourne vers Jane et sa famille : « Que Dieu vous bénisse.
Joseph gật đầu, quay lại Jane và gia đình của bà và nói: “Xin Thượng Đế ban phước cho các anh chị em.
Ce vent bienvenu peut être comparé au compliment sincère d’un ami, à la salutation joyeuse d’un parent, au hochement de tête approbateur d’un frère ou d’une sœur ou au sourire encourageant d’un collègue ou d’un camarade de classe, qui tous « soufflent un vent frais dans nos voiles » tandis que nous combattons les difficultés de la vie! !
Cũng giống như ngọn gió tuyệt diệu đó, lời khen chân thành của một người bạn, lời chào hỏi vui vẻ của một người cha hay mẹ, cái gật đầu chấp thuận của một người anh chị em, hay nụ cười giúp ích của một người đồng nghiệp hoặc bạn học, tất cả những điều này mang đến những cảm giác khuây khỏa giống như ngọn gió mát với cánh buồm của chúng tôi, trong khi chúng ta đương đầu với những thử thách của cuộc sống!
Je n'étais sûr de rien, mais j'ai hoché la tête.
Tôi chẳng chắc chắn điều gì hết, nhưng tôi gật đầu.
Tu peux redire ca avec un petit hochement de tête et ce claquement de doigt?
Cậu có thể nói lại điều đó với cái đầu lắc lư và cái tay búng không?
Ethan hoche lentement la tête et fait tourner une roue avec sa main.
Ethan chậm rãi gật đầu và lấy tay quay một cái bánh xe.
” Parfois, nos efforts, une salutation amicale ou un signe de la main, se soldent uniquement par un hochement de tête réticent de la part de nos voisins.
Có khi mọi nỗ lực chào hỏi thân thiện và vẫy tay chỉ được những người láng giềng đáp lại bằng một cái gật đầu gượng ép.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hocher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.