bactérie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bactérie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bactérie trong Tiếng pháp.
Từ bactérie trong Tiếng pháp có các nghĩa là vi khuẩn, khuẩn, trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bactérie
vi khuẩnnoun Ces champignons et ces bactéries sont extrêment évolués comme les humains. Những nấm và vi khuẩn đó đều tiến hóa bậc cao như con người. |
khuẩnnoun Ces champignons et ces bactéries sont extrêment évolués comme les humains. Những nấm và vi khuẩn đó đều tiến hóa bậc cao như con người. |
trùngnoun Disons qu'une nouvelle super bactérie apparait. Ví dụ như 1 loại siêu côn trùng xuất hiện. |
Xem thêm ví dụ
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Les toxines de la bactérie font s'arrêter les reins. Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi. |
Alors, pour débarrasser fruits et légumes des bactéries nocives, rincez- les bien, même ceux que vous comptez éplucher. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
Pour prendre un cas extrême : le choléra est provoqué par une bactérie qui prospère dans l'océan. Một ví dụ cực đoan: dịch tả gây ra bởi vi khuẩn lớn lên từ đại dương. |
En commençant à regarder ces informations, nous verrions qu'environ 20 % des informations génétiques dans votre nez ne correspondent à rien de ce que nous avons déjà vu, ni plante, ni animal, ni champignon, ni virus, ni bactérie. và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. |
Si c'est juste une pneumonie due à une bactérie de jardin, il ira bien. Nếu đó chỉ là viêm phổi do vi khuẩn bình thường thì cậu ta sẽ ổn thôi. |
Le pétrole qui se décompose doit subir un long processus avant d" être disponible pour les bactéries. Khi nó vỡ ra, dầu phải trôi dạt xa nữa trước khi nó chìm tới các vi khuẩn đó. |
Une vidéo-microscopie à grande vitesse enregistre le comportement des bactéries. Ta dùng kính hiển vi video tốc độ cao để ghi lại động thái của vi khuẩn. |
Ce qu'ils prennent ici sur le dos de ce crabe est - la nourriture ici est cette étrange bactérie qui habite sur le dos de tous ces animaux. Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này |
Il y a des milliards de bactéries. Có hàng tỉ vi khuẩn. |
Les scientifiques l'utilisent au quotidien pour détecter et traiter des maladies, pour créer des médicaments innovants, pour transformer des aliments, pour évaluer si notre nourriture est saine ou si elle est contaminée par une bactérie mortelle. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
Chez certaines bactéries, l’acétoïne peut également être réduite en butane-2,3-diol par l’acétoïne réductase/butane-2,3-diol déshydrogénase (en). Ở một số vi khuẩn, Etyl axetat cũng có thể bị giảm xuống còn 2,3-butanediol bởi acetoin reductase / 2,3-butanediol dehydrogenase . |
Une cuillère à café d'eau de mer propre contient 5 millions de bactéries et 50 millions de virus. Một thìa nước biển sạch trung bình chứa năm triệu vi khuẩn và năm mươi triệu vi rút. |
À Manchester, Harden étudia l'action de la lumière sur les mélanges de dioxyde de carbone et de chlore, et lorsqu'il entra à l'Institut il appliqua sa méthode à l'étude de phénomènes biochimiques tels que l'action chimiques des bactéries ou que la fermentation alcoolique. Tại Manchester, Harden đã nghiên cứu tác động của ánh sáng trên các hỗn hợp của điôxít cacbon và clo, và ông áp dụng các phương pháp nghiên cứu các hiện tượng sinh học như tác động hóa học của vi khuẩn và sự lên men cồn. |
Ma réponse, c ́est un mur de de grès fait de bactéries et de sable solidifié, qui se déploie à travers le désert. Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc. |
Dans cette population aléatoire de bactéries, toutes sont capables de vous rendre tout aussi malades et voici quelques différences aléatoires parmi ces bactéries peut- être que son ADN a des petites modifications, mais peu importe ce sont toutes des bactéries que vous ne voulez pas avoir dans votre système Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn. |
Si vous pouvez trouver une caractéristique de la bactérie que vous n'aimez pas, comme le staphylocoque. Bạn có thể tìm ra một đặc trưng nhỏ của vi khuẩn mà bạn không thích, như tụ cầu khuẩn. |
Vous rendez- vous compte que nous pourrions tirer avantage et réquisitionner le mécanisme d'une bactérie commune pour produire la protéine de l'insuline humaine utilisée pour traiter les diabétiques? Các bạn có biết chúng ta có thể lợi dụng và điều khiển cơ cấu hoạt động của một loại vi khuẩn thông thường để sản xuất loại protein của insulin dùng trong việc điều trị tiểu đường? |
Les essences de certaines lavandes, en particulier de Lavandula angustifolia, auraient une action sur quantité d’espèces de bactéries et de champignons. Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm. |
“ Bien que l’homme s’intéresse aux bactéries souvent en raison de leurs effets nuisibles, fait remarquer la New Encyclopædia Britannica, la plupart d’entre elles sont inoffensives pour les humains, beaucoup étant même utiles. Cuốn The New Encyclopædia Britannica nhận xét: “Mặc dù khi chú ý đến vi khuẩn, con người thường chỉ nhắm vào sự tác hại của nó, nhưng phần lớn các vi khuẩn là vô hại cho con người và nhiều loại thật ra còn có lợi nữa”. |
Tout au fond de l’océan, les bactéries qui sont thermophiles et peuvent survivre aux émanations de vapeur chaudes qui produirait autrement, si les poissons étaient la, du poisson cuit sous vide, et pourtant elles ont réussi à en faire un environnement qui leur est favorable. Dưới đáy biển, vi khuẩn ưa nhiệt có thể tồn tại ở nhiệt độ rất cao nếu có cá ở đây, nhiệt độ này đủ để làm cá hấp nhưng nó đã tạo ra một môi trường tốt cho vi khuẩn. |
Ces bactéries transforment l’azote atmosphérique en substances utilisables par les plantes. Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ. |
Cette maladie est causée par une bactérie qui aurait été introduite en Amérique du Nord il y a une centaine d’années par des rats ou du bétail en provenance d’Europe. Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu. |
Elle a développé une méthode pour éviter que ces protéines ne soient contaminées par des bactéries. Bà đã phát triển một phương pháp để phòng ngừa các protein này không bị nhiễm vi khuẩn. |
Et donc, la question pour mon laboratoire n'est pas de penser à toutes les bonnes choses que les bactéries font, ou toutes les mauvaises choses qu'elles font. Và do vậy, câu hỏi đặt ra là liệu bạn muốn xem xét tất cả mặt tốt của vi khuẩn, hay mặt xấu của chúng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bactérie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bactérie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.