zwaaien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zwaaien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwaaien trong Tiếng Hà Lan.
Từ zwaaien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sóng, vẫy, chuyển động sóng, lắc, lung lay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zwaaien
sóng(wave) |
vẫy(wave) |
chuyển động sóng(wave) |
lắc(sway) |
lung lay(swing) |
Xem thêm ví dụ
verklaard het zwaaien en de psychose. Giải thích được loạn thần kinh và co giật. |
Als je zo’n turner heel gracieus en met grote precisie ziet springen en door de lucht ziet zwaaien, twijfel je er geen moment aan dat zijn lichaam net een nauwkeurig afgestemde machine is. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Ik loop tenminste niet te schieten en met braadpannen te zwaaien. Tôi không bắn tá lả và múa chảo vườn hoang. |
Willen jullie je armen eens optillen en terug zwaaien, zoals ik nu doe -- een soort van koninklijk wuiven. Tôi đề nghị các bạn giơ tay và vẫy về phía sau như tôi làm đây -- như cách vẫy hoàng gia. |
Zwaai naar uzelf. Tự vẫy chào cô đi. |
Twee decemberactiviteiten in de Bibliotheek voor familiegeschiedenis in Salt Lake City waren het zwaaien met Scandinavische kerstornamenten en het zingen van de Schotse bewerking van ‘Auld Lang Syne’. Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake. |
Weet je zeker dat je met dat zwaard kan zwaaien? Ngươi chắc rằng ngươi dùng kiếm được chứ? |
Zwaaien ze met drakenvaandels en roepen ze mijn naam? Họ sẽ vẫy cờ in hình rồng và kêu gào tên tôi chắc? |
Volgens haar man, begon het zwaaien nog voor ze bij de auto was. Theo người chồng nói việc mất kiểm soát đó xảy ra trước khi cô ta lên xe. |
Ik zwaai niet met vlaggen in mijn eigen leven. Tôi không giương cờ theo ai trong cuộc đời mình. |
□ Wat betekent het dat zij met palmtakken zwaaien? □ Việc phất nhành chà là có nghĩa gì? |
Als ik het 3 dagen van tevoren weet kan ik een kaartje krijgen om je uit te zwaaien. Em được nghỉ 3 ngày nên có thể mua vé đến chỗ anh. |
Dus alles wat je nodig hebt is een zwaai van de staart om je te corrigeren. Thế là, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là đánh đuôi để tự chỉnh bản thân. |
Ik weet niet of ik gek moet worden of mijn machtige lul in iedereens gezicht te zwaaien Anh không biết nên hoảng loạn hay nên khoe con chim thần của anh cho mọi người nữa! |
Zou hij nog een keer omkijken en zwaaien? Chàng có nên quay lại và vẫy chào lần cuối không? |
We zijn het erover eens dat je niet kan vliegen door met je armen te zwaaien. Chúng ta nhất trí rằng bạn không thể vỗ cánh và bay. |
Gewoon mee zwaaien, de kerel bang maken. Hãy bắn nó, đe dọa gã ta. |
Daar die broeders hun rol in de geschiedenis als een gedeeltelijke vervulling van die profetie zagen, wilden zij met een soort vaandel zwaaien om het idee van ‘een banier der natiën’ letterlijk te maken. Vì thấy rằng giây phút ấy trong lịch sử là một phần ứng nghiệm của lời tiên tri đó, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương đã mong muốn dựng lên một loại cờ nào đó để làm cho ý tưởng về “một cờ hiệu của các dân tộc” trở thành đúng nghĩa. |
We stelden vast dat de vierjarigen de aanwijzing gebruikten om met het voorwerp te zwaaien boven op de detector. Và như chắc chắn, những đứa trẻ đó vận dụng bằng chứng ấy để đặt vật lên trên chiếc máy dò. |
Als ik meer zwaai, krijg ik een paar strikes meer, maar ook meer vrije lopen. Nếu đập nhiều hơn, tôi có thể bị strike vài lần, nhưng tôi sẽ đi bộ về gôn nhiều hơn. |
Zwaai maar naar oma. Ta vẫy tay chào bà nào. |
Veel met mijn handen zwaaien! Vẫy tay thật nhiều! |
Natuurlijk vindt mijn moeder het nodig om op de veranda te blijven zwaaien, alsof ik vijf jaar oud ben. Tất nhiên mẹ tôi muốn đứng trước cửa vẫy tay chào, như thể tôi còn bé bỏng lắm. |
Ik zwaai. Tôi đang vẫy tay |
Oh, je zult het niet tegen mij zwaaien. Ồ, anh sẽ không vung kiếm vào tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwaaien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.