zus trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zus trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zus trong Tiếng Hà Lan.
Từ zus trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chị, em, em gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zus
chịnoun (een ander kind van dezelfde ouders van het vrouwelijk geslacht) Mary is de zus van Tom. Mary không phải chị của Tom. |
emnoun (een ander kind van dezelfde ouders van het vrouwelijk geslacht) Zijn zus ziet er jong uit. Em gái của cô ấy trông còn trẻ. |
em gáinoun (een ander kind van dezelfde ouders van het vrouwelijk geslacht) Zijn zus ziet er jong uit. Em gái của cô ấy trông còn trẻ. |
Xem thêm ví dụ
13 Na op een kringvergadering een lezing gehoord te hebben, beseften een broeder en zijn zus dat ze veranderingen moesten aanbrengen in de manier waarop ze met hun moeder omgingen, die ergens anders woonde en al zes jaar was uitgesloten. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Terwijl mijn zus, mijn broer en ik over dat Jaarboek-verslag nadachten, gingen onze gedachten uit naar onze geliefde vader. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Ze is van mijn zus. Nó là của em gái tôi. |
Dus toen je zus me schreef, zei ik dat de kerk zou helpen. Nên khi chị con viết thư về con, cha đã bảo Nhà thờ sẽ giúp con. |
Amerikaan, heb jij een zus? Ngày người Mỹ, anh có em gái không? |
In het begin, toen zijn zus aankwam, Gregor gepositioneerd zich in een bijzonder smerige hoek in orde met deze houding om iets van een protest te maken. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
Waarom heb je m'n zus uit Mantsjoerije doodgeschoten? Sao ông giết chị gái tôi từ Mãn Châu? |
Waarom bel je je zus niet? Sao anh không gọi em gái anh? |
Na verscheidene biopten die haar kans op kanker nog meer vergroot hebben en nadat haar zus overleed aan kanker, heeft ze het moeilijke besluit genomen om een preventieve borstamputatie te ondergaan. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Hierna zal jij nooit een relatie krijgen met je zus. Sau chuyện này em sẽ không bao giờ có thể kết thân với em em đâu. |
Maar toen de familie van Fernando en Bayley hen hielp verhuizen, kregen Bayley en haar zus op de snelweg een tragisch ongeluk waar meerdere auto’s bij betrokken waren. Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. |
Mins zus wendde zich tot hem en zei: " Er zijn mensen die oog hebben voor deze dingen. Em gái của Min quay sang anh ta và nói, " Một số người thực sự hiểu những món đồ này. |
Robin, zorg voor je zus. Robin, lo cho chị em. |
Al die tijd kwam mijn zus vaak bij me langs. Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. |
Om je zus les te geven. Để dạy hoàng muội của người. |
Mijn zus. Chị của em. |
Oudere leden van de gemeente Yeovil hebben me verteld hoe mijn moeder en haar zus Millie ijverig ons uitgestrekte plattelandsgebied rondfietsten en de bijbelstudiehulpmiddelen Studies in the Scriptures verspreidden. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
Alle levende witte tijgers in Noord- Amerika zijn het resultaat van selectieve inteelt -- dat wil zeggen moeder en zoon, vader en dochter, broer en zus -- om de genetische condities te bewerkstelligen die zorgen voor een verkoopbare witte tijger. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
Hoe zit het nou met die zus van jou? Cô có muốn kể cho tôi nghe về bà chị của cô không? |
Jij, Winn, mijn zus en zelfs Ms Grant, hebben me dat laten zien. Anh, Winn, chị tôi, ngay cả cô Grant, tất cả đã cho tôi thấy. |
Het maakt niet uit hoeveel de moeder en zus zou op dat punt het werk op hem met kleine vermaningen, voor een kwart van een uur dat hij zou blijven schudde zijn hoofd langzaam, zijn ogen dicht, zonder op te staan. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
Waarom liet Ashley haar zus vermoorden? " Tại sao Ashley để em ả bị giết? " |
Ik was woedend op mijn zus. Tôi giận chị ấy hết sức. |
Jullie zijn iedereens broer en zus geworden. Hai bạn đã trở thành những người anh em của chúng tôi |
Ik ben niet zoals m'n broer of m'n zus. Tôi không phải anh hay chị của cô. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zus trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.