zuiver trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zuiver trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zuiver trong Tiếng Hà Lan.

Từ zuiver trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sạch, sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zuiver

sạch

adjective (Niet vuil.)

Mocht je een voedselkar runnen, zou je die toch zuiver houden, juist?
Nếu muốn xài một chiếc xe bán đồ ăn, ta phải giữ nó thật sạch sẽ, đúng không?

sạch sẽ

adjective (Niet vuil.)

Mocht je een voedselkar runnen, zou je die toch zuiver houden, juist?
Nếu muốn xài một chiếc xe bán đồ ăn, ta phải giữ nó thật sạch sẽ, đúng không?

Xem thêm ví dụ

Christenen, die reine geestelijke lucht inademen op de verheven berg van Jehovah’s zuivere aanbidding, weerstaan deze neiging.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
□ Wat zal het voor ons betekenen als ons geestelijk oog zuiver is?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
Wie is er net zo zuiver?
Ai được thanh khiết như vậy?
„Door zuiverheid” of eerbaarheid en door in overeenstemming met nauwkeurige bijbelkennis te handelen.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
(Exodus 15:11) En ook de profeet Habakuk schreef: „Gij zijt te zuiver van ogen om het kwaad te zien; en moeite aanzien kunt gij niet” (Habakuk 1:13).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11) Tiên tri Ha-ba-cúc cũng viết tương tự: “Mắt Chúa thánh-sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái-ngược”.
Het tweede laat zien waarom een zuiver oog, geestelijke doelen en een vaste avond voor gezinsaanbidding belangrijk zijn voor het geestelijke welzijn van het hele gezin.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Wapens van klasse 4 en lager zijn toegestaan tijdens de Zuivering.
Vũ khí cấp 4 trở xuống được cho phép trong suốt cuộc thanh trừng.
Wat is de aandrijvende kracht achter de zuivere aanbidding?
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch?
Eenheid is het resultaat van de „zuivere taal”, Gods hoge norm voor aanbidding (Zefanja 3:9; Jesaja 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Hoe kan jongeren worden geleerd hun oog „zuiver” te houden?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
De benarde omstandigheden waarin de verloren zoon verkeerde, komen overeen met de ervaring van velen in deze tijd die het rechte pad van de zuivere aanbidding verlaten.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.
Hij noemde de Russen roodhuiden en vond inspiratie in de etnische zuivering van onze Navajo verwanten door de witte man.
Hắn gọi là thổ dân Nga và thấy được khả năng trí tuệ của người da trắng có liên quan tới dòng họ Navajo chúng ta.
Gods dienstknechten gebruiken kostbare middelen van de natiën om de zuivere aanbidding te bevorderen
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Zijn gedrag bracht de zuiverheid van de gemeente in gevaar en was zelfs in de ogen van niet-gelovigen een schandaal.
Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo.
De aartsbisschop van Oaxaca, Mecixo, heeft onlangs gezegd dat geen eerlijke en zuivere vrouw of man homoseksueel zou willen zijn.
Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai.
Ik ben nu in Rome op een wanhopige missie om mijn zonden te zuiveren.'
Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em.
Onze verwondering dient geworteld te zijn in de kernbeginselen van ons geloof, in de zuiverheid van onze verbonden en verordeningen, en in onze eenvoudigste vormen van aanbidding.
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
Derhalve beweren critici dat Mozes zijn wetten zuiver aan de Codex Hammurabi heeft ontleend.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
19, 20. (a) Waarom moesten ware aanbidders niet geschokt zijn dat de term „religie” van toepassing werd gebracht op de zuivere aanbidding?
19, 20. a) Tại sao những người thờ phượng thật không nên cảm thấy khó chịu về việc dùng chữ “tôn giáo” khi nói đến sự thờ phượng thanh sạch?
Hoe zult u gebaat zijn bij een goede beheersing van de zuivere taal?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
De tempel die Ezechiël zag, was een glorieuze afbeelding van hoe Jehovah de zuivere aanbidding zou herstellen (Zie alinea 17)
Đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên là hình ảnh huy hoàng cho thấy cách Đức Giê-hô-va sẽ khôi phục sự thờ phượng thanh sạch (Xem đoạn 17)
„Zelfs door zijn handelingen laat een knaap zich kennen, of zijn activiteit zuiver en oprecht is”, zegt Spreuken 20:11.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Met gebruik van treffende beschrijvingen en ontzagwekkende visioenen moedigt Jehovah niet alleen de gevangengenomen Israëlieten aan maar ook iedereen die graag wil dat de zuivere aanbidding hersteld wordt.
Qua việc dùng các từ gợi hình và khải tượng đáng kinh ngạc, Đức Giê-hô-va không chỉ khích lệ dân Y-sơ-ra-ên bị lưu đày mà còn khích lệ tất cả những ai mong muốn thấy sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục.
Deze mannen deden meer dan hun toewijding tonen door formele daden. Ze voldeden ook aan alle voorwaarden voor zuivere aanbidding.
Vì họ không chỉ có việc làm thể hiện lòng sùng kính mà còn đáp ứng được tất cả đòi hỏi chính yếu của sự thờ phượng thanh sạch.
19 Jozef, die niet getrouwd was, bleef moreel zuiver door te weigeren zich met de vrouw van een ander in te laten.
19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zuiver trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.