zucht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zucht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zucht trong Tiếng Hà Lan.
Từ zucht trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thở dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zucht
thở dàiverb Denk niet dat ik zucht om jouw smart. Anh sẽ không thở dài vì nỗi buồn của em đâu. |
Xem thêm ví dụ
Jakob hekelt de zucht naar rijkdom, en ook hoogmoed en onkuisheid — De mensen mogen wél naar rijkdom streven om hun medemensen te kunnen helpen — De Heer gebiedt dat geen enkele man onder de Nephieten meer dan één vrouw mag hebben — De Heer schept behagen in de kuisheid van de vrouw. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
Met een zucht van verlichting volg ik Ross omhoog naar de frisse lucht en we klimmen boven op een van de luchtdichte slibtanks. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
„DE MODERNE mens heeft in zijn zucht naar comfort, snelheid en commercieel gewin het respect voor de aarde verloren.” “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
Tot uitbundige vreugde en verheuging zullen zij geraken, en droefheid en zuchten moeten wegvlieden.” Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi”. |
Droefheid en zuchten zullen wegvlieden. Sự đau buồn và than thở sẽ qua đi. |
Wat zou ertoe kunnen leiden dat de opzieners hun werk „met zuchten” doen, en welke gevolgen zou dat hebben? Điều gì có thể khiến cho các giám thị đạo Đấng Christ “phàn-nàn” khi làm chức vụ, và như thế mang lại hậu quả nào? |
ROMEO Niet ik, tenzij de adem van hartzeer zuchten, ROMEO Không phải tôi, trừ khi hơi thở của chán nản rên rỉ, |
Veel van dat ’zuchten’ en die „pijn” spruit voort uit het gebrek aan gerechtigheid onder de mensen, terwijl „de ene mens over de andere mens heeft geheerst tot diens nadeel” (Prediker 8:9). Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
In vrijwel de hele wereld is er sprake van een zucht naar materiële bezittingen. Trong hầu hết khắp nơi trên thế giới, chúng ta sống trong một thời kỳ gắn bó chặt chẽ với của cải vật chất. |
Laat enkele cursisten uitleggen hoe de gekozen zinsnede ons kan helpen om ons van hoogmoed of ongepaste zucht naar materiële rijkdom te ontdoen. Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất. |
+ 12 Hij zuchtte diep* en zei: ‘Waarom vraagt deze generatie om een teken? + 12 Chúa Giê-su thở dài não ruột và nói: “Sao thế hệ này lại tìm kiếm một dấu lạ? |
Jakob kastijdt zijn volk vanwege hun zucht naar rijkdom, hoogmoed en seksuele onreinheid Gia Cốp khiển trách dân ông về sự ham thích của cải, tính kiêu ngạo và sự vô luân về mặt tình dục của họ |
—„Dan,” zeide milady met een zucht, „als zij bemint, is zij ten minste niet geheel ongelukkig.” Milady thở dài: - Nếu cô ta yêu, cô ta đâu phải hoàn toàn bất hạnh |
Gustav Adolfs zucht naar een extravagant statussymbool bedierf het ontwerp van wat anders een magistraal zeeschip geweest zou zijn, het machtigste oorlogsschip in die tijd. Ước muốn của Gustav Adolf về một biểu tượng quyền lực ngông cuồng đã hủy hoại công trình thiết kế mà đáng lẽ phải là một con tàu lộng lẫy, một con tàu chiến hùng mạnh nhất thời bấy giờ. |
19 En wanneer ik ernaar verlang mij te verblijden, zucht mijn hart wegens mijn zonden; toch weet ik op wie ik heb vertrouwd. 19 Và mỗi khi tôi muốn được hoan hỉ thì tim tôi lại rên rỉ vì những tội lỗi của tôi; tuy nhiên, tôi biết mình đã đặt lòng tin cậy nơi ai rồi. |
6 Om niet door een dergelijke immorele denkwijze verlokt te worden, doen wij er goed aan te beschouwen wat Jehovah bij monde van zijn profeet Maleachi tot het volk Israël zei: „’Dit is het . . . [wat] gijlieden doet, hetgeen tot gevolg heeft dat het altaar van Jehovah met tranen wordt bedekt, met wenen en zuchten, zodat er niet meer [met goedkeuring] wordt omgezien naar het offergeschenk noch ook maar iets uit uw hand met welgevallen wordt aangenomen. 6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi. |
Zeilen in dit zout vloed, de wind, uw zucht, Who, - woedt met uw tranen en ze met hen, Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ, |
We slaken na de kerkdienst geen zucht van opluchting en gaan niet doldriest op zoek naar een tv, zodat we de voetbalwedstrijd kunnen volgen. We blijven ons op de Heiland en zijn heilige dag richten. Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài. |
Dit is passend, zoals Paulus schreef: „Weest gehoorzaam aan hen die onder u de leiding nemen en weest onderdanig, want zij waken over uw ziel als mensen die rekenschap zullen afleggen, opdat zij dit met vreugde en niet met zuchten mogen doen, want dit zou voor u schadelijk zijn” (Hebreeën 13:17). Điều nầy thích hợp với điều Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17). |
David uit de oudheid, die op dezelfde Bron van kracht vertrouwde, schreef: „Leen toch aan mijn woorden het oor, o Jehovah; versta toch mijn zuchten. Đa-vít thuở xưa, người trông cậy nơi Nguồn sức mạnh ấy, đã viết: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin lắng tai nghe lời tôi, xem-xét sự suy-gẫm tôi. |
Zuchten over verfoeilijkheden Than thở trước những sự đáng gớm ghiếc |
20 Betreffende christelijke ouderlingen schreef Paulus: „Weest gehoorzaam aan hen die onder u de leiding nemen en weest onderdanig, want zij waken over uw ziel als mensen die rekenschap zullen afleggen, opdat zij dit met vreugde en niet met zuchten mogen doen, want dit zou voor u schadelijk zijn” (Hebreeën 13:17). 20 Nói về các trưởng lão tín đồ đấng Christ, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17). |
Wij zullen groeien in mededogen en medegevoel wanneer wij geregeld in contact komen met oprechte mensen die zuchten en kermen en die zonder hoop zijn. — Ezechiël 9:4; Romeinen 8:22. (Rô-ma 10:14, 15) Chúng ta sẽ tăng lòng thương xót và tình đồng loại khi thường gặp những người chân thật đang than thở khóc lóc và những người vô hy vọng.—Ê-xê-chi-ên 9:4; Rô-ma 8:22. |
In een vloek en een zucht zat ik op Gladys en peddelde ik als een bezetene richting Bishop’s Lacey en Cow Lane. Lắc mạnh bím tóc, tôi lại ra đi với Gladys, đạp xe điên cuồng về phía Bishop’s Lacey và đường Cow Lane. |
Ja, het leven van Adam en Eva zou gevuld zijn met geneugte en verrukking, niet met zuchten en pijn. Quả thật, đời sống của A-đam và Ê-va đã có thể tràn đầy khoái lạc và lạc thú, chứ không phải đầy than thở và khó nhọc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zucht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.