zover trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zover trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zover trong Tiếng Hà Lan.
Từ zover trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cho đến giờ, từ trước đến nay, như, cho đến nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zover
cho đến giờ(so far) |
từ trước đến nay(so far) |
như
|
cho đến nay(so far) |
Xem thêm ví dụ
U zult ook glimlachen als u aan deze Schrifttekst denkt: ‘En de Koning zal hun antwoorden: Voorwaar, Ik zeg u: voor zover u dit voor een van deze geringste broeders van Mij gedaan hebt, hebt u dat voor Mij gedaan’ (Mattheüs 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Laurel, zover zal het niet komen. Laurel, chuyện sẽ không đến mức đó đâu. |
Zover kun je toch niet tellen. Dù sao chiều cao cũng ko giúp ông đc gì cả. |
Ben je zover? Anh sẵn sàng chưa? |
In feite is het geweten van de meeste mensen in deze tijd, voor zover het om zonde gaat, dood. Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi. |
43 Maar deze keer vochten de Lamanieten buitengewoon hevig; ja, voor zover bekend, hadden de Lamanieten nog nooit met zulk een buitengewoon grote kracht en moed gevochten, neen, zelfs vanaf het begin niet. 43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu. |
Maar Jezus verlangde van zijn volgelingen dat zij een zelfopofferende liefde aan de dag legden die zover zou gaan dat iemand zelfs zijn leven voor medechristenen zou geven. Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo. |
Zover staan we nu. Đây chính là trường hợp tương tự. |
Ik bedoel, ik heb mijn ranch en alles, maar ik wil echt niet nadenken over als het zover is. Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến. |
We zijn zover gekomen. Này, ta cũng đã tiến xa lắm rồi, phải không? |
Voor zover we weten. Chúng ta đều biết thế mà. |
Zover als dit zijn we niet gekomen. Tôi không nghĩ chúng ta đi xa đến thế này. |
Voor zover ik weet is 93 procent toegelaten tot de universiteit. Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học. |
Als het zover komt dat hij Keri durft aan te spreken zal hij een jonge knul lijken. Nhưng ngay cả khi hắn có thể có đủ tự tin để nói chuyện với Keri, cô ấy sẽ thấy nó như là nói chuyện với 1 cậu bé 12 tuổi. |
Generaal, we zijn zover. Tướng quân, chúng tôi đã sẵn sàng. |
Als het zover is, gaan de statistieken van de kaart af. Nếu có, nó sẽ vượt quá khổ. |
Dus, tot zover overheidsdata. Vậy đó là dữ liệu từ chính phủ. |
In het Ituriwoud zelf zijn ongeveer 1300 plantensoorten, voor zover bekend. Và rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây. |
Toen het zover was, klampte hij zich niet vast aan z'n macht. Và khi thời khắc đến, nó không hề níu kéo quyền lực. |
Nee, het is nog niet zover. Không, chúng tôi chưa có con. |
Zover als de zonsopgang verwijderd is van de zonsondergang, zover heeft hij onze overtredingen van ons verwijderd. Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu. |
Het is zover dat de temen onze breinen beginnen te dwingen om meer als tememachines te werken. Nên thật ra, bây giờ các Temes đang bắt buộc các bộ não của chúng ta trở nên ngày càng giống cỗ máy Temes hơn. |
8 Daarom, voor zover er onder u overtreders worden gevonden, kunt u tijdens uw leven niet aan mijn verbolgenheid ontkomen. 8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi. |
Denk je hem op één avond zover te krijgen om'n aanslag op je te beramen? Anh thật sự nghĩ anh có thể khiến hắn sai người xử anh chỉ trong 1 đêm à? |
De vraag is: hoe krijgen we jullie en mensen over de hele wereld zover dat we aandacht besteden aan hoeveel energie we verbruiken en hoe we minder energie verspillen? Vậy câu hỏi ở đây là, làm thế nào để chúng ta có thể kêu gọi những người trong căn phòng này và trên toàn cầu bắt đầu chú ý đến năng lượng mà chúng ta đang sử dụng, và giảm việc lãng phí chúng? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zover trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.