zostawić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zostawić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zostawić trong Tiếng Ba Lan.

Từ zostawić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, để, trở, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zostawić

bỏ

(leave)

từ bỏ

(desert)

để

(leave)

trở

(let)

ruồng bỏ

(desert)

Xem thêm ví dụ

Zostaw trochę dla nas.
Để phần cho người khác một ít chứ.
Musiała ją oddać zanim go zostawiła.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bốđi.
Ta kobieta zostawiła wiadomość.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
Zostawmy asteroidy na kursie kolizyjnym z ziemią; na to nie mamy wpływu.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
/ Mówią: " Zostaw to ".
Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó.
Zostawię was w tym miejscu.
Tôi sẽ để lại điều này cho bạn suy nghĩ về.
Zostawiła to w bankomacie.
ta để cái này ở máy rút tiền.
A może zostawi 99 owiec w bezpiecznym miejscu i pójdzie jej szukać?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Zostawić was na chwilę?
có muốn thử không?
Zostaw mnie!
Thả tôi ra!
Nagle przybiegła starsza kobieta i zawołała: „Zostawcie ich!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Zostawmy tych dwoje samych.
Thôi đi để 2 người ấy riêng tư nào.
7 Kiedy odwiedzisz osobę, której zostawiłeś książkę „Stwarzanie” w pracy od sklepu do sklepu, mógłbyś rozpocząć rozmowę słowami:
7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau:
Zostaw mnie.
Buông tôi ra!
14 Gdy spotkasz wyznawcę religii niechrześcijańskiej i poczujesz się niedostatecznie przygotowany do natychmiastowego dania świadectwa, ogranicz się tylko do zapoznania się z tą osobą i zostawienia jej traktatu.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Zostawiłem go dla tego wszystkiego.
Ta đã bỏ lại tất cả vì thứ này.
Zostaw!
Đừng mà!
Nie chcę cię zostawić!
Con không muốn rời khỏi cha!
Ale jak mówiliśmy, walizkę możesz zostawić.
Nhưng như đã nói, anh để tiền lại.
Nie ja zostawiłem szczoteczki w Marrakeszu.
Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech.
Dlatego zostawiłem ci ten prezent.
Đó là lý do ta để lại cho ngươi món quà đó.
Zostaw nas samych.
Anita, cho chúng tôi vài phút.
Zostaw nas.
Để ta riêng tư.
Zostaw tego psa w spokoju!
Hãy để cho nó yên.
Zostawić tu straże!
Cho # người ra sau!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zostawić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.