zoiets trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zoiets trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoiets trong Tiếng Hà Lan.

Từ zoiets trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đến mức là... đến nỗi, những ai, những điều như vậy, quả là, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zoiets

đến mức là... đến nỗi

(such)

những ai

(such)

những điều như vậy

(such)

quả là

(such)

ai

(such)

Xem thêm ví dụ

Misschien hebben velen van degenen die het afgelopen jaar zijn omgekomen, gedacht dat zoiets hun nooit zou overkomen.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
" Hij vermoordt me - hij heeft een mes of zoiets.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
Moet jij eigenlijk geen melaatsen genezen of zoiets?
Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ?
Er is niet zoiets
Không có chuyện như vậy
Zoiets.
Đại khái.
Er bestaat niet zoiets als doodlopend.
chẳng có chỗ nào là ngõ cụt cả
Zoiets doms heb ik nog nooit gehoord.
Đó là điều ngu ngốc nhất tôi từng nghe!
Ik weet dat ik zoiets normaal gesproken niet doe.
Và con biết việc này không giống con chút nào, hãy tin con.
Slechte vorm van 'branding', of zoiets.
Không phải cách xây dựng thương hiệu tốt.
Hoe kan je nou zoiets zeggen?
Sao anh lại nói vậy được?
Hier is het idee niet dat mijn toename in gewicht jouw toename in gewicht veroorzaakt, noch dat ik bij voorkeur met jou een band aanga, omdat jij en ik even zwaar zijn, maar eerder dat wij een gemeenschappelijke blootstelling delen aan zoiets als een gezondheidsclub dat maakt dat we beiden tegelijkertijd gewicht verliezen.
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
Heb je ooit zoiets gezien?
Anh đã từng thấy như vậy chưa?
Zoiets kun je niet zeggen.
Em không thể mời khách đến buổi khiêu vũ của người khác được.
Nee, maar iemand die zoiets doet, begint niet ineens.
Không, nhưng 1 người làm 1 chuyện như thế... sở thích này sẽ phát triển theo thời gian.
Zoiets absurds heb ik nog nooit gehoord.
Đó là điều điên rồ nhất tôi từng nghe.
Wie op aarde zou zoiets ingewikkelds, complex en zinloos neerschrijven?
Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế?
Ik heb alleen nog nooit zoiets krankzinnigs gehoord.
Nhưng đó là điều điên rồ nhất tôi từng được nghe đấy.
Bij zoiets gaan de onderzoekers uit hun dak.
Đây là đoạn các nhà nghiên cứu hoảng lên.
We zijn gewend dat wetenschap ons dingen laat voorspellen, maar zoiets als dit is fundamenteel onherleidbaar.
Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản.
Hebben de heidenen zoiets niet?
Bọn ngoại đạo không có những thứ này à?
Ten minste een moest de mogelijkheid van zoiets toe te geven.
Ít nhất một đã phải thừa nhận khả năng của một điều như thế.
Misschien zoiets als een waarschuwingssignaal?
Như tiếng gọi khẩn thiết chăng?
Hoe noem je zoiets?
Bố gọi nó là gì?
We wisten altijd dat er maar 1% kans was dat iemand zoiets kon uitvoeren.
Chúng tôi luôn biết rằng chỉ có 1% cơ hội để bất cứ ai có thể xử lý thành công chuyện như thế này.
Zoiets. Dankjewel.
Đại loại là vậy - Cảm ơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoiets trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.