zoet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zoet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoet trong Tiếng Hà Lan.
Từ zoet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngọt, ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zoet
ngọtadjective (Met de typische smaak van suiker of honing.) Zout water heeft meer drijfvermogen dan zoet water. Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt. |
ngớtadjective |
Xem thêm ví dụ
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Aan de andere kant krijgen we, dankzij de zoete ironie van het offeren, iets van eeuwige waarde: zijn barmhartigheid en vergiffenis, en uiteindelijk ‘alles wat [de] Vader heeft’ (LV 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Rivieren bevatten ondanks hun grootte en aantal maar een heel klein deel van het zoete water op aarde. Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. |
Ah me! hoe zoet is liefde zelf possess'd, Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd, |
Er schuilt kracht in onze liefde voor God en zijn kinderen, en als die liefde tastbaar tot uiting komt in de miljoenen christelijke liefdeblijken zal zij de wereld veraangenamen en voeden met de zoete nectar van geloof, hoop en naastenliefde. Tình yêu thương của chúng ta đối với Thượng Đế và con cái của Ngài có chứa đựng quyền năng và khi thật sự được thể hiện trong hàng triệu hành động nhân từ của Ky Tô hữu, thì tình yêu thương đó sẽ gia tăng và nuôi dưỡng thế giới với nhụy hoa duy trì sự sống của đức tin, hy vọng, và bác ái. |
Ik sloot mijn ogen en zocht naar het zoet. Tôi nhắm mắt lại và tìm kiếm mùi ngọt ngào ấy. |
Fysieke macht over andere mensen smaakt zoet. Sự mạnh mẽ vượt lên trên kẻ khác để lại mùi vị tuyệt vời. |
Wraak is zoet, zoon. Thù này sẽ được trả, con trai ạ. |
" Wat bedoel je? " Zei de middelste huurder, enigszins verbijsterd en met een zoete glimlach. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
Vervolgens kreeg het volk de aansporing: „Gaat heen, eet het vette en drinkt het zoete, en zendt delen aan degene voor wie niets is bereid; want deze dag is heilig voor onze Heer, en gevoelt geen smart, want de vreugde van Jehovah is uw vesting.” Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”. |
We kunnen vaak genieten van de zoete influisteringen van de Heilige Geest die de waarheid van onze geestelijke waarde bevestigt. Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta. |
„Aangename woorden zijn . . . zoet voor de ziel en genezing voor de beenderen” (Kolossenzen 4:6; Spreuken 25:11; 16:24). “Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24). |
Dat de boekrol een zoete smaak voor Ezechiël had, kwam door zijn instelling tegenover zijn opdracht. Điều khiến cuộn sách này ngọt ngào với Ê-xê-chi-ên là thái độ của ông đối với nhiệm vụ được giao phó. |
♫ een zoete homp uitschot ♫ ♫ một loại rác ngọt♫ |
want de zoete wijn gaat aan jullie mond voorbij. Vì rượu ngọt đã bị lấy khỏi miệng các ngươi. |
Alles wat hij is, alles wat hij zegt, alles wat hij doet... met mij, voor mij, zijn zoete kussen. Dù anh ta là gì, tất cả những gì anh ta nói, tất cả những gì anh ta làm cho tôi, đến tôi, với tôi, là những nụ hôn ngọt ngào. |
Zoet en bitter water kunnen niet beide uit dezelfde bron opborrelen. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
gij hebt niet geheel en al ongelijk; het leven is zoet. Thật tình tôi thấy dẫu sao bà cũng không nhầm, và sống vẫn tốt hơn. |
Dat ik had gefaald om mezelf aan een kop zoete groene thee te helpen, was niet zomaar een misverstand. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Eerst is het net zoete melk, dan wordt het harder. Chảy ra như sữa bò, rồi được dệt lại |
De bloemen maken het mooi, de honing maakt het zoet." Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào." |
We vergeleken ontspanning met het toetje aan het einde van een maaltijd — zoet, maar niet het hoofdgerecht. Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính. |
18 Op die dag zullen de bergen druipen van zoete wijn+ 18 Trong ngày ấy, các núi sẽ trào ra rượu ngọt,+ |
Zo zoet en sappig. căng mọng nước. |
12 Als het slechte zoet smaakt in zijn mond, 12 Nếu điều xấu xa có vị ngọt trong miệng hắn, |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.