zodoende trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zodoende trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zodoende trong Tiếng Hà Lan.
Từ zodoende trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là để cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zodoende
để choPhrase |
Xem thêm ví dụ
Zodoende nam ik in het voorjaar van 1931, toen ik nog maar veertien jaar was, mijn standpunt voor Jehovah en zijn koninkrijk in. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Functies (zoals NOW() of TODAY()) retourneren variabele resultaten, die voorkomen dat query's worden gecachet en zodoende sneller worden geretourneerd. Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn. |
Zodoende kunnen uw Analytics-gegevens in AdMob worden gebruikt om de productfuncties te verbeteren en meer inkomsten te genereren. Điều này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển đến AdMob để tăng cường tính năng của sản phẩm và kiếm tiền trên sản phẩm. |
De oorspronkelijke missie was 99% van de hemel in het infrarood in kaart te brengen door iedere sectie minstens 8 keer te fotograferen om zodoende de nauwkeurigheid te vergroten. Nhiệm vụ đã được lên kế hoạch để tạo ra hình ảnh hồng ngoại 99 phần trăm của bầu trời, với ít nhất tám hình ảnh được thực hiện của từng vị trí trên bầu trời để tăng độ chính xác. |
Het was zelfs het vijfde vers uit het eerste hoofdstuk van Jakobus — dat Joseph Smith door goddelijke inmenging onder ogen kreeg — dat de aanleiding was tot zijn visioen van de Vader en de Zoon en zodoende tot de herstelling van het evangelie van Jezus Christus in onze tijd. Thật vậy, chính việc đọc câu năm của chương thứ nhất sách Gia Cơ mà đã đưa Joseph Smith đến khải tượng của ông về Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử mà cho ra đời Sự Phục Hồi phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trong thời kỳ chúng ta. |
Wat we ook ontdekten, was dat mensen graag aan belangrijke dingen werken. Zodoende schuiven mensen vanzelf op naar de hoog-prioritaire zaken. Một điều nữa chúng tôi phát hiện ra là mọi người thích làm những việc quan trọng, và do đó, họ tiến tới các công việc là ưu tiên hàng đầu. |
Bij de meeste mensen ontstaat zodoende de unheimliche gewaarwording dat de nephand deel uitmaakt van hun lichaam. Phần lớn mọi người, sau 1 lúc, điều đó dẫn đến một cảm giác rất huyền bí rằng tay giả là 1 phần của cơ thể họ. |
Zodoende citeren ze me: "Het zijn de meest betwiste in de geschiedenis van Wikipedia." Và vì vậy họ trích dẫn tôi, nói rằng, "Cuộc bầu cử giữa Bush-Kerry là gây nhiều tranh cãi nhất trong lịch sử Wikipedia." |
Ik ging de tunnels in en realiseerde me zodoende dat de stad nog een heel nieuwe dimensie heeft die ik niet eerder zag, en die de meeste mensen nooit zien. Và tôi bắt đầu đi vào các đường hầm, việc đó khiến tôi nhận ra có cả một không gian mới của thành phố mà tôi chưa bao giờ thấy và rất nhiều người không bao giờ thấy. |
Nadat de stad in Duitse handen zou zijn gevallen was het de bedoeling om koningin Wilhelmina tot overgave te dwingen en zodoende de oorlog binnen één dag te beëindigen. Người Đức dự định sau khi chiếm được thành phố sẽ buộc nữ hoàng Hà Lan Wilhelmina đầu hàng và nhanh chóng đánh bại quốc gia này chỉ trong một ngày. |
Zodoende brachten zij een religie voort die haat kweekte jegens heidenen en die op haar beurt haat uitlokte van de zijde van heidenen. Khi làm thế, họ tạo ra một tôn giáo khích động sự ghen ghét người ngoại và vì vậy họ đã bị những người ngoại thù ghét. |
Stel je bent een briljante ondernemer die met succes dat idee of dat product verkocht aan miljarden mondiale afnemers en zodoende miljardair is geworden. Hãy tưởng tượng bạn là một doanh nhân tài giỏi đã thành công trong việc bán được ý tưởng hay sản phẩm nào đó với giá hàng tỷ và trên đường trở thành một tỷ phú. |
Zodoende kreeg het een hybride aandrijving. Nó được gắn động cơ... |
Zodoende zit Nelson onder de straatlampen. Và Nelson vẫn phải học dưới bóng đèn đường. |
Zodoende kon ik hun de bijbelse boodschap brengen. Nhờ đó tôi đã có thể chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với họ. |
En zodoende had hij een van de boeiendste perioden in de geschiedenis van zijn land gemist — hij was door de Amerikaanse Revolutie heen geslapen. Và trong khi ngủ, ông đã không thấy một trong những thời kỳ thú vị nhất trong lịch sử của quốc gia ông— ông đã ngủ suốt Cuộc Cách Mạng Hoa Kỳ. |
Zodoende ervaren zij wat de geïnspireerde spreuk zegt: „Uw vader en uw moeder zullen zich verheugen, en zij die u gebaard heeft, zal blij zijn” (Spreuken 23:25). Làm vậy, họ hiểu rõ những gì mà lời châm ngôn được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Cha và mẹ con được hớn-hở, và người đã sanh con lấy làm vui-mừng” (Châm-ngôn 23:25). |
Zodoende kunnen Ad Exchange-regelitems of resterende regelitems worden weergegeven wanneer ze meer betalen dan de alternatieve kosten voor het niet weergeven van het gegarandeerde regelitem. Điều này cho phép mục hàng Ad Exchange hoặc mục hàng còn lại phân phát khi những mục hàng này trả cao hơn chi phí cơ hội của việc không phân phát mục hàng đảm bảo. |
Hij bleef druk bezig met het ’dienen van Jehovah’ en werd zodoende niet besmet door hun verdorvenheid. — 1 Samuël 3:1. Sa-mu-ên thích bận rộn “phục-sự Đức Giê-hô-va”, do đó không bị ảnh hưởng bởi sự bại hoại của họ (I Sa-mu-ên 3:1). |
Zodoende konden we ze gebruiken voor landbouw, geneeskunde, wat dan ook -- en voor wetenschappelijk onderzoek naar de flora en verandering van het bos. Mục đích: để chúng tôi dùng vào nông nghiệp, thuốc men, bất kỳ ngành nào, và cho khoa học cho sự nghiên cứu hệ thực vật và sự thay đổi của khu rừng. |
De kerkleiders gaan alleen over tot excommunicatie wanneer de persoon in kwestie ervoor heeft gekozen in strijd met de geboden van de Heer te leven en zodoende zichzelf ongeschikt heeft gemaakt voor lidmaatschap van de kerk. Các vị thẩm quyền của Giáo Hội chỉ khai trừ một người ra khỏi Giáo Hội khi nào người ấy chọn sống theo đường lối trái nghịch với những giáo lệnh của Chúa và do đó đã tự làm cho bản thân mình không còn đủ tư cách để làm một tín hữu trong Giáo Hội nữa. |
Zodoende zijn we dit materiaal, genaamd: ETFE, gaan verkennen. Vì thế chúng ta bắt đầu tìm hiểu về loại vật liệu gọi là ETFE này. |
We adviseren u indien mogelijk beide indelingen beschikbaar te stellen om kopers zodoende meer leeskeuzes te geven. Nếu có thể, chúng tôi khuyên bạn nên gửi ở cả hai định dạng để cung cấp cho người mua nhiều lựa chọn đọc hơn. |
6 zodoende, toen hij zijn werk in Melek had beëindigd, vertrok hij vandaar en reisde drie dagen lang ten noorden van het land Melek; en hij kwam bij een stad die Ammonihah heette. 6 Sau khi hoàn tất công việc của mình ở Mê Lê, ông đã rời khỏi đó và hành trình ba ngày lên hướng bắc xứ Mê Lê; rồi ông đến một thành phố gọi là Am Mô Ni Ha. |
Zodoende onderzoek ik deze factoren in de ondergang van vele vroegere en hedendaagse beschavingen. Bởi vậy, tôi đang tìm kiếm những vấn đề về sự sụp đổ của rất nhiều xã hội trong quá khứ và nhiều xã hội ngày nay. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zodoende trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.