zoals het hoort trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zoals het hoort trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoals het hoort trong Tiếng Hà Lan.
Từ zoals het hoort trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thẳng, thành thật, tháng, đúng, thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zoals het hoort
thẳng(right) |
thành thật
|
tháng(right) |
đúng(right) |
thẳng thắn(straight) |
Xem thêm ví dụ
Het voelt niet zoals het hoort. Ta thấy có vẻ không đúng lắm. |
Niet zoals het hoort. Lẽ ra họ phải vậy. |
Als ik hem rugdekking had gegeven... zoals het hoort, was hij nu hier geweest. Nhưng... nếu tôi coi chừng cậu ấy, như là trách nhiệm của tôi, cậu ấy đã ở đây rồi. |
„Ik sprak alleen maar dialect,” zegt hij, „dus wilde ik Italiaans leren spreken zoals het hoort.” Anh nói: “Tôi chỉ quen nói tiếng địa phương, thế nên tôi mong muốn học nói tiếng Ý một cách đúng đắn hơn”. |
Zoals het hoort bij een geestelijke. đúng là giáo sĩ. |
Dit is het ontbijt, zoals het hoort te zijn. Đây là bữa sáng đúng chất. |
Verwelkom me zoals het hoort, soldaat. Chào mừng đến với cung điện của ta. |
Ik heb me niet altijd gedragen zoals het hoort. Tôi không phải lúc nào cũng tỉnh táo thế. |
Alles is zoals het hoort te zijn. Nó cần phải thế. |
Nee, het is zoals het hoort te zijn. Không, được lắm. |
Zoals het hoort. Theo cái cách mà nó chạy. |
Broeders van de Melchizedekse priesterschap, streeft u er elke dag ijverig naar om te leven zoals het hoort? Thưa các anh em trong Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, các anh em có siêng năng cố gắng mỗi ngày để sống theo lối sống mà các anh em cần phải sống không? |
Nou, je lichaam is niet zoals het hoort te zijn. Chỉ số cơ thể của cô không còn chuẩn nữa |
Ad Manager verwerkt het pakket of het bestand zoals het hoort zonder dat hiervoor handmatige acties zijn vereist. Ad Manager xử lý đúng cách gói/tệp mà không cần đến thao tác thủ công. |
Dit is de jongen zijn eerste Thanksgiving in dit appartement en dan gaan we dat uitvoeren zoals het hoort. Lần đầu tiên 2 anh em dự lễ Tạ ơn ở đây thì phải làm sao cho đàng hoàng. |
Ze werden allemaal begraven zoals het hoort. Wat overblijft, zijn deze blauwe afbeeldingen bij de Internationale Commissie voor Vermiste Personen. Họ đều được mai táng nên những gì còn sót lại là những khung xanh dương tại Ủy ban quốc tế của những người mất tích. |
Je zult vast nog wel meer eikels tegen komen, maar op een dag zul je iemand ontmoeten... die je behandeld zoals het hoort Có thể cậu còn gặp nhiều thằng quái tính khác nữa...... nhưng sẽ có ngày cậu gặp được # người...... đối xử với cậu đúng như cậu mong đợi |
Je zult vast nog wel meer eikels tegen komen, maar op een dag zul je iemand ontmoeten... die je behandelt zoals het hoort. Có thể cậu còn gặp nhiều thằng quái tính khác nữa nhưng sẽ có ngày cậu gặp được 1 người đối xử với cậu đúng như cậu mong đợi. |
Zo niet, neem dan hier en nu de beslissing, raap de nodige moed bij elkaar en breng de nodige veranderingen aan zodat u zult leven zoals het hoort. Nếu không, thì hãy quyết định ngay từ bây giờ, thu hết can đảm cần thiết, và bắt đầu bất cứ sự thay đổi cần thiết nào để cho cuộc sống của các anh em được đúng như nó phải được sống. |
17 Ook al wordt iets niet helemaal behartigd zoals het hoort, dienen wij dan geen geloof in Jezus Christus als het levende Hoofd van de christelijke gemeente te hebben? 17 Dù một điều nào đó không được xử lý thật đúng, chẳng phải chúng ta nên có đức tin nơi Chúa Giê-su Christ là Đầu của hội thánh tín đồ Đấng Christ hay sao? |
Haaien bezitten iets wat men passieve elektropeiling noemt; ze nemen elektrische velden waar zoals het oor passief geluiden hoort. Loài cá mập có một khả năng gọi là khả năng cảm nhận điện thụ động; chúng cảm nhận điện trường như cách tai thụ động tiếp nhận âm thanh. |
Brandi Carlile: ♫ Heb je ooit in je eentje door het bos gelopen? ♫ En alles daar voelt zoals het hoort ♫ Je bent deel van het leven daar ♫ Je bent deel van iets goeds ♫ Als je ooit alleen door het bos liep ♫ Oe- oe- oe- oe ♫ Als je ooit alleen door het bos hebt gelopen ♫ Heb je ooit naar een sterrenhemel gestaard? ♫ Je ligt op je rug, en vraagt waarom... ♫ Wat is het doel? ♫ Ik vraag me af: wie ben ik? ♫ Als je ooit naar een sterrenhemel hebt gestaard ♫ Oe- oe- oe- oe ♫ Ah- ah- ah ♫ Ah- oh- ah- ah- oh- oh ♫ Heb je ooit naar een sterrenhemel gestaard? Brandi Carlile: ♫ Bạn có từng dạo một mình trong rừng cây? ♫ ♫ Ở đó mọi thứ cảm thấy như là chính nó ♫ ♫ Bạn là một phần của cuộc sống nơi đó ♫ ♫ Bạn là một phần của điều tuyệt vời ♫ ♫ Nếu bạn đã từng dạo một mình trong rừng cây ♫ ♫ Ooh, ooh, ooh ♫ ♫ Nếu bạn đã từng dạo một mình trong rừng cây ♫ ♫ Bạn có từng nhìn lên bầu trời đầy sao? ♫ ♫ Nằm ngửa và tự hỏi tại sao ♫ ♫ Vì sao lại có nó? ♫ ♫ Tôi tự hỏi, tôi là ai? ♫ ♫ Nếu bạn đã từng nhìn lên bầu trời đầy sao ♫ ♫ Ooh, ooh, ooh, ooh ♫ ♫ Aah, ah, aah ♫ ♫ Ah, oh, oh, ah, ah, oh, oh ♫ ♫ Bạn có từng nhìn lên bầu trời đầy sao? ♫ |
De gemeenteraad put ook uit de middelen van de kerk, zoals het materiaal dat hoort bij de loopbaanworkshops van de kerk.2 Ze zetten een cursus op die door een gemeentelid werd gegeven, wat ertoe leidde dat een ander lid uit de gemeente een betere baan vond. Hội đồng chi nhánh cũng sử dụng những phương tiện của Giáo Hội, chẳng hạn như các tài liệu hội thảo về nghề nghiệp của Dịch Vụ Kiếm Việc Làm của Thánh Hữu Ngày Sau.2 Họ mở ra một lớp học do một tín hữu trong chi nhánh dạy mà đã giúp một tín hữu khác trong chi nhánh tìm ra một công việc làm tốt hơn. |
Lasterpraat veroorzaakt werken van het vlees zoals ‘meningsverschillen’ en ‘verdeeldheid’ en hoort niet thuis in de gemeente (Galaten 5:19-21). Vì thế, trước khi truyền đi thông tin về một người nào đó, hãy tự hỏi: “Tin này có thật không? |
Nou, je kan het niet enkel aan de string herkennen -- net zoals je het geluid 'da' niet kan plaatsen als je het afzonderlijk hoort. Bạn không thể chỉ nhìn vào dãy kí tự - giống như không thể nói ý nghĩa của từ "da" nếu chỉ nghe riêng rẽ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoals het hoort trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.