złoże trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ złoże trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ złoże trong Tiếng Ba Lan.

Từ złoże trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lớp, tầng, trường, cánh đồng, mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ złoże

lớp

(seam)

tầng

(layer)

trường

(field)

cánh đồng

(field)

mỏ

(field)

Xem thêm ví dụ

Naszych złóż naturalnych.
Các mỏ khoáng sản của chúng tôi...
Złóż swoje świadectwo o ważności postępowania według rad proroków.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về tầm quan trọng của việc tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri.
Powiedział: „Gdybyś więc przyniósł swój dar do ołtarza, a tam sobie przypomniał, że twój brat ma coś przeciwko tobie, zostaw swój dar tam przed ołtarzem i odejdź; najpierw zawrzyj pokój ze swym bratem, a potem, wróciwszy, złóż swój dar” (Mateusza 5:23, 24).
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
Zastosuj się do rady Jezusa: „Gdybyś więc przyniósł swój dar do ołtarza, a tam sobie przypomniał, że twój brat ma coś przeciwko tobie, zostaw swój dar tam przed ołtarzem i odejdź; najpierw zawrzyj pokój ze swym bratem, a potem, wróciwszy, złóż swój dar” (Mateusza 5:23, 24).
Hãy áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu anh em mang lễ vật đến bàn thờ tế lễ nhưng chợt nhớ một người anh em có điều gì bất bình với mình, thì hãy để lễ vật nơi bàn thờ và đi làm hòa với người đó trước, rồi mới trở lại dâng lễ vật”.—Ma-thi-ơ 5:23, 24.
10 stycznia – pierwsze duże złoża ropy naftowej zostały odkryte w Beaumont w Teksasie.
Ngày 10 tháng 1 năm 1901, phát hiện ra giếng dầu lớn đầu tiên tại Texas là Spindletop ở phía nam của Beaumont.
W krajach biblijnych występowały bogate złoża ciekłego asfaltu
Hắc ín dạng lỏng xuất hiện nhiều ở các vùng được đề cập trong Kinh Thánh
Złóż świadectwo, że kiedy będziemy naśladować przykład Nefiego i pilnie prosić Boga, odnajdziemy Jego miłość i doświadczymy radości uczestniczenia w błogosławieństwach dostępnych poprzez Zadośćuczynienie Chrystusa.
Hãy làm chứng rằng khi chúng ta noi theo tấm gương và sự chuyên cần của Nê Phi để tìm kiếm Thượng Đế, thì chúng ta sẽ cảm nhận được tình yêu thương của Ngài và có được niềm vui trong việc dự phần vào các phước lành có sẵn qua Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô.
Złóż świadectwo na temat błogosławieństw, które są skutkiem poddania się woli Pana.
Làm chứng về các phước lành sẽ đến khi chúng ta vâng lời Chúa.
Wskutek braku wiary Saul zuchwale zlekceważył polecenie Boże, by czekać aż prorok przyjdzie i złoży ofiarę.
Vì thiếu đức tin, Sau-lơ táo bạo bất tuân mạng lệnh của Đức Chúa Trời là chờ đợi Sa-mu-ên đến dâng của lễ.
Złóż swoje świadectwo o tym, że Ojciec Niebieski kocha wszystkie Swoje dzieci doskonałą miłością i wszyscy ludzie są dla Niego równi.
Chia sẻ chứng ngôn của anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương trọn vẹn tất cả con cái của Ngài và rằng tất cả đều như nhau trước mắt Ngài.
Złóż do prawej strony
Gấp sang phải
Przypomnijmy wypowiedź Jezusa: „Gdybyś więc przyniósł swój dar do ołtarza, a tam sobie przypomniał, że twój brat ma coś przeciwko tobie, zostaw swój dar tam przed ołtarzem i odejdź; najpierw zawrzyj pokój ze swym bratem, a potem, wróciwszy, złóż swój dar” (Mateusza 5:23, 24; 1 Piotra 4:8).
Hãy nhớ lại lời của Giê-su: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ” (Ma-thi-ơ 5:23, 24; I Phi-e-rơ 4:8).
Czy ktoś złoży wniosek?
Có ai đề nghị không?
Złóż dokumenty.
Đưa giấy tờ cho tôi.
Mit o złotym runie może nawiązywać do używania w starożytności owczych skór do wychwytywania złotego pyłu ze złóż okruchowych.
Truyền thuyết về bộ lông cừu vàng có thể để cập tới việc dùng lông cừu để khai thác bụi vàng từ trầm tích cát vàng ở thế giới cổ đại.
Złóż świadectwo, że jeśli będziemy stale doświadczać przemiany serca i postępować w prawości, będziemy przygotowani, by wejść do królestwa Bożego.
Làm chứng rằng nếu chúng ta tiếp tục nhận thấy một sự thay đổi trong lòng và mang đến những công việc ngay chính thì chúng ta sẽ được chuẩn bị để vào vương quốc của Thượng Đế.
Zdecydował, że jedno ze stworzeń duchowych zejdzie na ziemię, urodzi się jako doskonały człowiek i w końcu złoży swoje życie w ofierze.
* Ngài có ý định là một con thần linh của ngài sẽ xuống thế làm người hoàn hảo, cuối cùng hy sinh mạng sống để làm giá chuộc.
Podstawę nadziei na poprawę sytuacji ekonomicznej stanowią bogate złoża ropy i gazu w morzu Timor.
Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn.
Złóż świadectwo o radości, jakiej możemy zaznać, kiedy polegamy na wierze w Jezusa Chrystusa i zachęcamy innych, by również to czynili.
Làm chứng về niềm vui chúng ta có thể cảm nhận được khi thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và khi khuyến khích người khác cũng làm như vậy.
Złóż świadectwo o pocieszających i ochronnych skutkach pokuty.
Làm chứng về kết quả đầy an ủi và bảo vệ của sự hối cải.
Złóż świadectwo o sile duchowej, jaką otrzymałeś, ponieważ budowałeś swoje życie na opoce Jezusa Chrystusa.
Chia sẻ chứng ngôn về sức mạnh thuộc linh các anh chị em đã nhận được vì các anh chị em đã xây dựng cuộc sống của mình trên nền móng của Chúa Giê Su Ky Tô.
Wytnij, złóż i zachowaj
Cắt ra, gấp và giữ lại
Kiedy złoży się to wszystko razem, można otrzymać w rezultacie następujące brzmienie.
Khi tất cả hòa nhịp với nhau, thì sẽ như thế này.
* Złóż Mu w ofierze całą swoją duszę (złóż w ofierze swoje serce, pragnienia i wszystkie wysiłki — nic nie zachowuj dla siebie)
* Dâng tất cả tâm hồn của các em lên Ngài (dâng lên tấm lòng, ước muốn, và các nỗ lực tốt nhất của các em—không giữ lại điều gì cả)
Złóż świadectwo o ważności dobrowolnego działania w dobrej sprawie.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về tầm quan trọng của việc tự hành động và tìm cách thực hiện nhiều điều ngay chính.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ złoże trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.