zlecać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zlecać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zlecać trong Tiếng Ba Lan.
Từ zlecać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phái, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zlecać
pháiverb |
đại biểuverb |
Xem thêm ví dụ
Kiedy więc rządy zlecają jakieś prace na rzecz społeczeństwa, chrześcijanie słusznie je wykonują, chyba że miałyby w ramach kompromisu zastępować jakąś służbę sprzeczną z Biblią lub w inny sposób naruszałyby zasady Pisma Świętego, na przykład z Księgi Izajasza 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
12 Z pozytywnych działań, które Jehowa zleca w 17 wersecie 1 rozdziału Księgi Izajasza, można wyciągnąć wiele cennych wniosków. 12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai. |
W znacznej mierze możemy ich odciążyć, jeśli jesteśmy gotowi z nimi współpracować i pokornie wywiązujemy się ze zlecanych nam zadań. Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó. |
Ponieważ gestapo nieustannie szukało młodych mężczyzn do pracy przymusowej w Niemczech, obowiązki kurierów zlecaliśmy chrześcijańskim siostrom. Công an Gestapo luôn luôn tìm những thanh niên để bắt làm lao động ở Đức, nên chúng tôi dùng các chị tín đồ đấng Christ làm người giao sách báo. |
Mormon 1 Ammaron zleca Mormonowi, aby prowadził zapis dziejów tego ludu. Mặc Môn 1 Am Ma Rôn ủy thác cho Mặc Môn lưu giữ một biên sử về những người dân trong thời kỳ của ông. |
Przyjmuję zadanie senatu... jeżeli naprawdę senat mi je zleca. Ta chấp nhận nhiệm vụ của nghị viện... nếu nghị viện thực sự tin tưởng ta. |
Ale gdy na współwyznawców spadają klęski żywiołowe, Ciało Kierownicze zleca jednemu albo nawet kilku narzędziom prawnym dostarczenie najpotrzebniejszych środków i wyremontowanie bądź odbudowę uszkodzonych domów i Sal Królestwa. (Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại. |
Pamiętaj, Jehowa za sprawą swego ducha może poszerzyć twoją wiedzę i umiejętności oraz pomóc ci wywiązać się z każdego zadania, jakie ci zleca. Hãy nhớ rằng thần khí Đức Giê-hô-va có thể cải thiện sự hiểu biết cũng như năng lực của bạn và giúp bạn hoàn thành bất kỳ nhiệm vụ nào ngài giao. |
Inni niechętnie zlecają wykonanie jakichś prac, gdyż uważają, że sami potrafią uporać się z nimi szybciej. Những người khác có thể ngại giao phó trách nhiệm vì họ cảm thấy họ có thể tự làm công việc nhanh chóng hơn. |
To Romeo ci zlecam pobrać? Đó Romeo thầu ngươi lấy? |
Nie dokonuję aresztowań, Jedynie je zlecam. Ồ, tôi không đi bắt giữ, tôi giao việc đó cho người khác. |
Zlecaną mu pracę podziel na mniejsze i łatwiejsze etapy, które pozwolą mu poznać smak powodzenia. Hãy chia công việc thành những việc nhỏ và vừa sức, để trẻ có thể làm được và cảm thấy tự hào về thành quả của mình. |
Poza tym była dobrze zorganizowana — zaspokajała potrzeby drugich własnymi rękami, ale też zlecała niektóre zadania innym. Và bà khéo sắp xếp, phân chia một số công việc, và chính tay mình chăm sóc người khác. |
Co prawda tradycyjnie transakcje na giełdzie zleca się telefonicznie, coraz bardziej jednak upowszechnia się obrót papierami wartościowymi za pośrednictwem Internetu. Dù rằng theo truyền thống việc trao đổi chứng khoán được thực hiện qua điện thoại, nhưng việc trao đổi trực tuyến (mua và bán chứng khoán qua Internet) ngày càng trở nên phổ biến hơn. |
Skoro zlecanie zadań drugim może przynosić takie korzyści, zastanówmy się, jak czynić to skutecznie. Vì lợi ích hiển nhiên như vậy, làm sao một người có thể giao phó trách nhiệm một cách hữu hiệu? |
Ale niektórzy mogą myśleć, że zlecając nam takie zadanie, Bóg żąda od nas zbyt wiele. Nhưng một số người có thể nghĩ rằng bảo chúng ta làm việc này là Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta quá nhiều. |
Jako młodzieniec, wzbraniał się przed zlecanym mu zadaniem (Jeremiasza 1:6). Tuy nhiên, sau đó ông rất can đảm rao truyền lời Đức Chúa Trời, mặc dầu điều này khiến cho ông bị những người Y-sơ-ra-ên khác từ vua đến thường dân chống đối dữ dội. |
Ale przez cały ten okres nie pozostawał bierny; zajmował się pracą, którą zlecał mu Ojciec. Chúa Giê-su không chờ đợi một cách thụ động, thay vì thế, ngài bận rộn trong công việc mà Cha giao phó. |
Zlecali i nadzorowali wykonywanie nowych kopii (Powtórzonego Prawa 17:18, 19; 31:10, 11). Họ chọn người sao chép và trực tiếp giám sát công việc đó.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:18, 19; 31:10, 11. |
Mój brat zleca nam zorganizować turniej, by uczcić mianowanie lorda Starka Namiestnikiem Króla. Anh trai tôi ra lệnh tổ chức 1 giải đấu để vinh danh việc ngài Stark trở thành Cánh Tay Mặt của đức vua. |
My Ci zlecamy, Ty robisz, płacimy Ci mało? Cứ làm những gì mày được lệnh, mày không muốn có tiền ư? |
11. Zlecać dzieciom zadania wymagające wysiłku fizycznego. 11 Giao một số việc buộc trẻ phải hoạt động. |
Pamiętajmy, że gdy zlecał swym naśladowcom dzieło czynienia uczniów, przyrzekł: „Oto ja jestem z wami przez wszystkie dni aż do zakończenia systemu rzeczy” (Mateusza 28:20). Hãy nhớ là khi Chúa Giê-su giao cho những người theo ngài công việc đi đào tạo môn đồ, ngài hứa: “Nầy, ta thường ở cùng các ngươi luôn cho đến tận-thế” (Ma-thi-ơ 28:20). |
Zlecam ci sprawę. Tôi muốn cậu điều tra một vụ án. |
Natomiast dokonywanie innych zamianowań zleca godnym zaufania braciom. Tuy nhiên, họ ủy thác những sự bổ nhiệm khác cho những anh có uy tín. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zlecać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.