zielsveel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zielsveel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zielsveel trong Tiếng Hà Lan.
Từ zielsveel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sâu xa, vô cùng, chân tình, phập, hết sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zielsveel
sâu xa(deeply) |
vô cùng(deeply) |
chân tình(dearly) |
phập(deeply) |
hết sức(deeply) |
Xem thêm ví dụ
Fernando en Sarah, die hierboven worden aangehaald, houden zielsveel van elkaar. Anh Phong và chị Xuân trong câu chuyện trên thật sự rất yêu nhau. |
Ik hou zielsveel van mijn vrouw. Tôi yêu vợ mình... rất nhiều. |
Ik hoopte altijd al dat ik iemand zou ontmoeten waar ik zielsveel van hield. Tôi luôn hy vọng mình sẽ tìm được ai đó mà tôi yêu say đắm. |
Ik hou zielsveel van je. Anh yêu em rất nhiều. |
Ik hou zielsveel van je. Anh yêu em nhiều lắm. |
Geloof me, eens leer je hem kennen en dan ga je zielsveel van hem houden. Tin bố đi, một ngày nào đó con sẽ hiểu rõ về anh bạn bé nhỏ này... và con sẽ yêu nó bằng cả trái tim. |
Terwijl ik in het maanlicht over een pad omgeven door palmbomen richting oceaan ging, draaide ik me om om te zeggen hoe mooi ik het eiland vond. Ik keek op dat romantische moment echter niet in de ogen van Carol, maar van mijn schoonmoeder, waar ik trouwens ook zielsveel van houd. Khi đang đi xuống một con đường tràn ngập ánh trăng ở giữa hai hàng cây cọ, với cảnh đại dương ở trước mặt chúng tôi, tôi quay lại để nói về vẻ đẹp của hòn đảo, và trong khoảnh khắc lãng mạn đó, thay vì nhìn Carol, tôi thấy mình đang nhìn vào mắt của mẹ vợ tôi—là người mà tôi xin thêm vào là tôi yêu thương rất nhiều. |
Hij houdt zielsveel van je. Nó yêu con rất nhiều. |
Je vader hield zielsveel van je. Cha của cậu rất yêu cậu, Hiro. |
Wat haar vooral opviel, was dat de man zielsveel van zijn vrouw hield. Đặc biệt bà chú ý thấy chồng yêu thương vợ tha thiết. |
Nou weet ik niet of dit de duivel of de engel is die op ons geweten zit, zittend op de schouders van de televisie, maar ik weet wel dat ik zielsveel van dit beeld houd. Tôi không biết liệu đây là ác quỷ hay thiên thần đang ngự trị trong lương tâm chúng ta, ở trên những chương trình truyền hình, chỉ biết rằng tôi hoàn toàn yêu thích hình ảnh này. |
Ik heb niet altijd van hem gehouden maar nu hou ik zielsveel van hem. Con đã không yêu anh ấy trước đây, nhưng giờ con yêu anh ấy rất nhiều. |
Met iemand waar ik zielsveel van hou Tôi luôn hy vọng mình sẽ tìm được ai đó mà tôi yêu say đắm |
Ik hield zielsveel van hem. Tôi yêu ông ấy... sâu sắc. |
Dan zegt Juda: ’Als ik zonder de jongen thuiskom, zal mijn vader sterven, want hij houdt zielsveel van hem. Bấy giờ Giu-đa mới lên tiếng, và nói: ‘Nếu tôi về nhà mà không có đứa trẻ này theo, cha tôi sẽ chết mất vì người yêu mến nó lắm. |
Mijn kinderen, van wie ik zielsveel hou, en m'n hervonden geloof. Các con tôi, tôi yêu chúng hơn bất cứ thứ gì trên thế giới này, và đức tin mới của tôi vào Chúa. |
Deze zuster houdt zielsveel van haar kinderen en wil voor hen zorgen. Chị này rất yêu thương con cái và muốn lo liệu cho chúng. |
Dan houd ik zielsveel van haar. Anh sẽ yêu nó đến khi sông cạn đá mòn. |
De verzoening van Jezus Christus geeft u die kracht omdat uw Vader in de hemel zielsveel van u houdt. Vì Cha Thiên Thượng vô cùng yêu thương các anh chị em, nên Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô làm cho sức mạnh đó có thể đạt được. |
Ik hou zielsveel van je. Yêu em nhiều... |
Terwijl ik in het maanlicht over een pad omgeven door palmbomen richting oceaan ging, draaide ik me om om te zeggen hoe mooi ik het eiland vond. Ik keek op dat romantische moment echter niet in de ogen van Carol, maar van mijn schoonmoeder, waar ik trouwens ook zielsveel van houd. Khi đang đi xuống một con đường tràn ngập ánh trăng ở giữa hai hàng cây họ cọ, với cảnh đại dương ở trước mặt chúng tôi, tôi quay lại để nói về vẻ đẹp của hòn đảo, và trong khoảnh khắc lãng mạn đó, thay vì nhìn Carol, tôi thấy mình đang nhìn vào mắt của mẹ vợ tôi—là người mà tôi xin thêm vào là tôi yêu thương rất nhiều. |
Ik huwde uit liefde en ik heb zielsveel van haar gehouden. Ta đã kết hôn vì tình yêu ta yêu nàng ấy say đắm. |
Abraham hield namelijk zielsveel van Sara en zou nooit willen dat haar geweld werd aangedaan. Ông yêu vợ mình và không muốn nàng buồn lòng. |
Als de jonge vrouw van wie je zielsveel houdt aan het altaar knielt in Gods heilige tempel: ga er voor (en niet als een getuige). Khi một thiếu nữ mà các em hết lòng yêu thương quỳ tại bàn thờ trong đền thờ thánh của Thượng Đế, thì hãy có mặt ở đó (và không phải để làm một nhân chứng). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zielsveel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.