zich omdraaien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zich omdraaien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zich omdraaien trong Tiếng Hà Lan.

Từ zich omdraaien trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là quay vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zich omdraaien

quay vòng

Xem thêm ví dụ

Laat hem zich omdraaien.
Quay lại đi.
Cox gaat zich omdraaien en onmiddellijk schieten.
Cox sẽ quay lại, anh ta sẽ bắn ngay lập tức.
Grootvader Everglot zou zich omdraaien in zijn graf
Nếu ông nội mà thấy cảnh này, chắc ông đội mồ mà lên mất
Als mijn grootvader Everglot dit zou zien zou hij zich omdraaien in zijn graf.
Nếu ông nội mà thấy cảnh này, chắc ông đội mồ mà lên mất.
Wilt u zich omdraaien?
Quay lại.
En nu gaat hij zich omdraaien zijn ogen dichtdoen en een bord op de grond zoeken, met zijn ogen dicht.
Và giờ anh ta sẽ quay vòng, nhắm mắt lại, và tìm một cái dĩa dưới đất, nhắm mắt lại.
En als ze je niet aardig vinden, dan wacht je tot ze zich omdraaien en duw je ze van de trap.
Và nếu chúng không thích cháu, đợi tới khi chúng quay lưng lai và đẩy chúng xuống cầu thang.
6 Geef wat heilig is niet aan de honden en gooi je parels niet voor de zwijnen. + Anders zullen die ze met hun poten vertrappen, zich omdraaien en je openrijten.
6 Đừng cho chó vật thánh; cũng đừng quăng ngọc trai cho heo,+ e rằng chúng sẽ giẫm lên và quay lại cắn xé anh em.
Voordat hij zich kon omdraaien, was ik al weg.
Ngay khi cha quay lại, mình đã chuồn mất.
Hij was net begonnen om zich omdraaien om terug te kruipen in zijn kamer, heel een verrassende aanblik, omdat, als gevolg van zijn lijden conditie, hij moest begeleiden zich door de moeilijkheid van het draaien rond met zijn hoofd, in dit proces het heffen en sloeg hem tegen de grond een paar keer.
Ông đã bắt đầu chuyển mình để leo trở lại vào phòng của mình, khá một cảnh tượng đáng ngạc nhiên, bởi vì, như là kết quả của tình trạng đau khổ của mình, ông đã hướng dẫn mình thông qua các khó khăn của chuyển xung quanh với đầu, trong quá trình này nâng và đập nó chống lại sàn nhiều lần.
Om de vijand in verwarring te brengen, zullen de gnoes, of wildebeesten, over een korte afstand hard rennen en zich vervolgens omdraaien naar de vijand, terwijl ze al die tijd met hun kop schudden.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
„Onze grootmoeders zouden zich in hun graf omdraaien, maar tenslotte is dit de moderne tijd.”
Các cụ của mình đã nằm trong mộ sẽ không ưng nhưng dù sao bây giờ cũng là thời mới.
Eerst gebeurt er niets, ze zijn zich gewoon aan het omdraaien daar.
Trước tiên, không có gì xảy ra, chúng chỉ lật qua lật lại.
Misschien kan ik dit omdraaien voordat het zich blijft herhalen.
Có thể tôi sẽ đảo lộn vài thứ trước khi bà ấy nhúng tay vào chuyện này.
Ik zei wie ik was en dat hij zich met z'n handen omhoog moest omdraaien.
Tôi đã xưng danh tính và yêu cầu nghi phạm giơ tay ra, quay lại phía tôi.
Als ik dat verhaal hoor, stel ik me altijd voor, dat de migranten van destijds zich omdraaien in hun graf. Zij moesten alles achterlaten in het Zuiden, om hun gezinnen in het Noorden een beter leven te kunnen geven. om hun gezinnen in het Noorden een beter leven te kunnen geven. En nu keren hun achterkleinkinderen terug naar het boerenleven, in een stad waar zijzelf ooit aankwamen met nog niet eens een middelbare- of zelfs lagere schoolopleiding. met nog niet eens een middelbare- of zelfs lagere schoolopleiding. Een stad waar ze de basis van de Amerikaanse droom konden waarmaken: Een stad waar ze de basis van de Amerikaanse droom konden waarmaken: een vaste baan en een eigen huis.
Khi tôi nghe về câu chuyện này, tôi luôn hình dung ra những người từ cuộc Đại Di Cư vùng vẫy trong nấm mồ của họ, bởi vì các bạn có thể tưởng tượng rằng họ đã không hi sinh cho việc di cư từ Nam tới Bắc để tạo dựng cuộc sống tốt đẹp hơn cho gia đình mình, mà chỉ để thấy cháu chắt của họ trở về lối sống nông nghiệp đặc biệt là ở những thành phố mà họ tới chưa đạt đến nền giáo dục phổ thông hoặc thậm chí là không có trường dạy ngữ pháp và có khả năng thực hiện những yếu tố cơ bản của giấc mơ Mỹ: việc làm ổn định và căn nhà do bản thân họ sở hữu
Als Gregor alleen had toestemming gekregen om zich te draaien, zou hij zijn geweest in zijn kamer meteen, maar hij was bang om zijn vader ongeduldig te maken door de tijdrovende proces van omdraaien, en elk moment hij geconfronteerd met de dreiging van een dodelijke slag op zijn rug of zijn het hoofd van de stok in zijn vaders hand.
Nếu Gregor chỉ được phép để biến mình xung quanh, ông sẽ có được trong mình phòng ngay lập tức, nhưng ông sợ để làm cho thiếu kiên nhẫn của cha mình bằng cách tiêu tốn thời gian quá trình chuyển xung quanh, và mỗi thời điểm ông phải đối mặt với mối đe dọa của một cú đánh chết trên lưng hoặc đầu từ mía của mình tay của cha.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zich omdraaien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.