zich kandidaat stellen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zich kandidaat stellen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zich kandidaat stellen trong Tiếng Hà Lan.
Từ zich kandidaat stellen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thỉnh cầu, cố đạt được, cố gắng, lùng kiếm, săn đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zich kandidaat stellen
thỉnh cầu(seek) |
cố đạt được
|
cố gắng(seek) |
lùng kiếm(seek) |
săn đón(seek) |
Xem thêm ví dụ
Vrijheid om zich kandidaat te stellen. Tự do ứng cử, tự do bầu cử. |
4 Dat de geestelijken op vriendschappelijke voet staan met politici en zich zelfs kandidaat stellen bij politieke verkiezingen, ontmaskert hen als hedendaagse schriftgeleerden en Farizeeën. 4 Sự kiện hàng giáo phẩm kết thân với các chính trị gia và thậm chí ra tranh cử cho thấy rõ họ là những thầy thông giáo và người Pha-ri-si tân thời. |
Op 16 mei 2011 kondigde Trump aan zich niet kandidaat te stellen voor de presidentsverkiezingen. Ngày 16 tháng 5 năm 2011, Trump tuyên bố rằng ông sẽ không tranh cử tổng thống. |
Ze typten: "Het hooggerechtshof heeft bepaald dat Rahm Emanuel zich kandidaat mag stellen als burgemeester van Chicago ..." -- zie je, ik sluit aan op de vorige talk -- "... en bevalen hem verkiesbaar te blijven." Họ gõ vào, "Tòa án tối cao Illinois đã ra phán quyết Rahm Emanuel đủ điều kiện để tranh cử cho chức thị trưởng của Chicago" — hãy xem, tôi gắn nó vào câu chuyện cuối — "và ra lệnh cho ông ấy phải ở lại trong khi tranh cử." |
Trump overwoog om zich kandidaat te stellen voor de presidentsverkiezingen van 1988, 2004 en 2012 en voor het ambt van gouverneur van New York in 2006 en 2014, maar zag daar uiteindelijk van af. Trump có để ngỏ ý định tranh cử tổng thống vào các năm 1988, 2004 và 2012 và tranh cử Thống đốc New York vào các năm 2006 và 2014, nhưng đều không thực hiện. |
Door te onderwijzen dat politiek activisme de belangen van Gods koninkrijk kan dienen en door de werkelijke feiten omtrent het Koninkrijk te negeren, zijn religieuze leiders ertoe gebracht zich kandidaat te stellen voor politieke functies. Sự giảng dạy cho rằng có thể xúc tiến Nước Trời bằng những hoạt động chính trị và không màng tới những sự thật về Nước Trời đã khiến những người lãnh đạo tôn giáo ra tranh cử. |
Binnen een jaar werd ze benoemd tot voorzitster van de moedersbeweging. Later ‘werd haar gevraagd om zich kandidaat te stellen voor een van de drie door een vrouw te vervullen posities in het bestuur van de YMCA. Trong vòng một năm, bà được chỉ định làm chủ tịch của Hội Bổ Trợ của Những Người Mẹ rồi sau đó được yêu cầu để ứng cử vào một trong ba chức vụ của phụ nữ trong hội đồng quản trị YMCA. |
Wij weten dat hij al loog toen hij zei dat hij zich in 2016 geen kandidaat zou stellen. Ta biết ông ta đã dối trá về việc không ra tranh cử năm 2016. |
In april 2011, toen Trump overwoog zich kandidaat te stellen voor de presidentsverkiezingen van 2012, citeerde Politico een bron dicht bij Trump die verklaarde dat als Trump presidentskandidaat zou worden, zijn financiële verklaring zou laten zien dat zijn vermogen meer dan 7 miljard dollar bedroeg, dat hij 250 miljoen dollar aan contanten had en dat hij nauwelijks schulden had. Tháng 4 năm 2011, trong khi dư luận đang quan sát xem liệu Trump có tranh cử Tổng thống Mỹ nhiệm kì 2012 không, Politico trích dẫn một nguồn tin giấu tên thân cận với ông, nói rằng nếu Trump ra tranh cử tổng thống, ông ấy sẽ nộp "bản báo cáo tài chính mà trong đó liệt kê tổng tài sản trên 7 tỉ USD với hơn 250 triệu USD tiền mặt và rất ít nợ". |
In oktober 2013 verspreidden New Yorkse Republikeinen een memo, waarin zij Trump voorstelden om zich in 2014 kandidaat te stellen voor het gouverneurschap van de staat New York, tegen Andrew Cuomo. Tháng 10 năm 2013, Đảng Cộng hòa New York ban hành một bản ghi nhớ đề xuất rằng Trump nên tranh cử thống đốc bang năm 2014, cạnh tranh với Andrew Cuomo. |
Ik leidde een initiatief van het Libische Vrouwenplatform voor de Vrede om te lobbyen voor een meer inclusieve kieswet een wet die elke burger, ongeacht zijn achtergrond het recht zou geven om te stemmen en zich kandidaat te stellen. Nog belangrijker was dat de politieke partijen mannelijke en vrouwelijke kandidaten zouden afwisselen op hun lijsten, zowel verticaal als horizontaal, om zo een ritslijst creëren. Tôi dẫn đầu một sáng kiến của Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình để vận động hành lang cho một luật bầu cử mang tính toàn diện hơn, luật mà có thể mang đến cho mọi công dân, dù họ xuất thân ra sao, quyền được bầu và tranh cử, và quan trọng nhất là đặt quy định cho những đảng chính trị phải đan xen các ứng cử viên nam và nữ theo cả chiều dọc và chiều ngang trong danh sách của họ tạo ra danh sách hình khoá kéo. |
Toen Trump in het openbaar overwoog zich aan de kant van Republikeinen kandidaat te stellen voor de presidentsverkiezingen van 2012, publiceerden The Wall Street Journal en NBC News in maart 2011 een peiling waarin Trump de grootste aanhang bleek te hebben onder mogelijke tegenstanders. Trong khi Trump công khai cân nhắc việc tìm kiếm đề cử ứng viên tổng thống năm 2012 của Đảng Cộng hòa, một thăm dò dư luận của Wall Street Journal/NBC News công bố tháng 3 năm 2011 cho thấy Trump dẫn đầu trong số những đối thủ tiềm năng, hơn cựu Thống đốc bang Massachusetts Mitt Romney một điểm. |
Advertenties voor een federale politieke partij, de leider van een federale politieke partij, een huidig lid van het Canadese parlement of een kandidaat voor het Canadese parlement (dit geldt ook voor een persoon die zich voor het parlement verkiesbaar probeert te stellen). Quảng cáo về đảng chính trị liên bang, lãnh đạo của đảng chính trị liên bang, thành viên đương nhiệm hoặc ứng cử viên (bao gồm cả ứng cử viên đề cử) cho vị trí nghị sĩ của Nghị viện Canada. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zich kandidaat stellen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.