zich bevinden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zich bevinden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zich bevinden trong Tiếng Hà Lan.

Từ zich bevinden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zich bevinden

verb

Mormon vermeldt niet waar hij zich bevond toen hij dit boek compileerde.
Mặc Môn đã không ghi lại nơi ông đang khi biên soạn cuốn sách này.

Xem thêm ví dụ

Zijn we ons bewust van de hachelijke omstandigheden waarin onze eigen kinderen zich bevinden?
Chúng ta có thực sự ý thức được những trường hợp nguy hiểm đang bao vây các con cái của chúng ta không?
Dit is onder de begraafplaats van Montparnasse waar de meeste beendergrotten zich bevinden.
Bức này được chụp dưới nghĩa trang Montparnasse nơi hầu hết các bình đựng hài cốt được đặt.
We gebruikten een computercamera om te bepalen waar ze zich bevinden.
Chúng tôi dùng hệ thống định vị hình ảnh để biết họ đang đâu.
En waar de gezondheidscentra zich bevinden.
Bạn có thể tìm thấy về các trung tâm y tế.
Kijk waar de luidsprekers van je telefoon zich bevinden.
Hãy xem loa trên điện thoại của bạn nằm đâu.
Dat is nu precies de situatie waarin de meeste doven zich bevinden.
Đây chính là tình huống đa số người khiếm thính trải qua.
Waar zal de regering zich bevinden?
Chính phủ này đâu?
Ik hoor bij groen, helemaal rechts, waar de nerds zich bevinden en waar TEDx ook bijhoort!
Tôi phía xanh lá cây, dưới xa góc phải, nơi của lũ mọt sách, TEDx cũng phía dưới góc phải đằng kia.
De PET-scans tonen zeer duidelijk waar de hotspots en de tumor zich bevinden.
Và ảnh PET này cho bạn thấy rất rõ ràng đâu là chỗ có nguy cơ và đâu là những khối u
5 Nee, niet op hun letterlijke handen of voorhoofd moest Gods Wet zich bevinden maar ’op hun hart’.
5 Luật pháp Đức Chúa Trời lẽ ra đã phải «trong lòng họ», chứ không phải trên tay hoặc trên trán họ theo nghĩa đen.
Maar Hij die ‘alle dingen doorgrond[t]’2, weet precies waar die gevaren zich bevinden.
Nhưng Đấng mà “hiểu thấu tất cả mọi việc”2 là Đấng biết chính xác nơi nào có những mối nguy hiểm đó.
Ga alsjeblieft snel naar waar zij zich bevinden.
Xin hãy nhanh chóng đi đến nơi họ đang chờ.
Door uw geloof kunt u zich bevinden onder degenen die net als Paulus, Laura en María zijn.
Nhờ đức tin, bạn có thể trong số những người như Phao-lô, Laura và María.
Standaard sluit u mensen uit die zich bevinden op of interesse tonen in uw uitgesloten locaties.
Theo mặc định, bạn sẽ loại trừ những người đang hoặc thể hiện sự quan tâm đến các vị trí bị loại trừ.
Je kunt bekijken waar de cameralens en lasersensor zich bevinden op de Pixel-telefoon en een Nexus-apparaat.
Bạn có thể thấy vị trí ống kính và cảm biến laser trên điện thoại Pixel hoặc thiết bị Nexus.
Het geeft aan waar alle schepen zich bevinden.
Và nó hiển thị vị trí của toàn bộ tàu.
Welk lettertype zal worden gebruikt voor het paneel onderlangs uw scherm, waarin de programma's die momenteel draaien zich bevinden
Phông chữ cần dùng cho bảng điều khiển dưới màn hình, hiển thị các ứng dụng đang chạy
De indicator markeert waar de statistieken van uw land zich bevinden ten opzichte van de resultaten van de gehele wereldkaart.
Chỉ số đánh dấu số liệu thống kê của quốc gia của bạn nằm trong kết quả của toàn bộ bản đồ thế giới.
Vandaar dat de natiën — of de mensen zelf — voornamelijk verantwoordelijk zijn voor de meeste moeilijke situaties waarin ze zich bevinden.
Vì vậy, các nước—hay chính dân chúng—chịu phần lớn trách nhiệm về hầu hết những tình trạng đau buồn mà chính họ gặp phải.
In dit gedeelte ziet u waar klanten zich bevinden op het moment dat ze een routebeschrijving naar uw bedrijf opvragen.
Phần này cho biết khách hàng đâu khi họ yêu cầu chỉ đường đến doanh nghiệp của bạn.
Het ziet meerdere mensen in een omgeving, onthoudt waar de individuen zich bevinden, kijkt van persoon naar persoon, onthoudt mensen.
Và nó thấy được nhiều người trong cùng 1 phân cảnh, nhớ ai là ai, và nhìn từ người này sang người khác, và nhớ họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zich bevinden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.