zeuren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zeuren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeuren trong Tiếng Hà Lan.

Từ zeuren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ỉ eo, ỷ eo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zeuren

ỉ eo

verb

ỷ eo

verb

Xem thêm ví dụ

Niet zeuren.
Paxton, đừng cãi!
Hij is de laatste tijd een zeur.
Ba con lại lên cơn đau gần đầy.
Altijd aan het zeuren.
Lúc nào cũng cằn nhằn.
Zeur niet zo en geniet ervan.
Đừng có hoảng, tận hưởng cảm giác này đi
Omdat Debbie een zeur is en Pete is geweldig.
Vì Debbie như cái nhọt ở mông, còn anh Pete thì rất tuyệt.
Zeur niet en praat.
Câm miệng và nói cho tao nghe coi!
We bieden gezondheidszorg en mensen zeuren er altijd over tegen me, omdat ik me bezighoud met verantwoordelijkheid en gegevens en dat soort dingen, maar we bieden gezondheidszorg en ik moet een hoop geld ophalen.
Chúng ta cung cấp các dịch vụ y tế và mọi người cứ luôn vây lấy tôi vì tôi là người có trách nhiệm duy nhất và là người quản lý dữ liệu và cả những thứ khác nữa, nhưng chúng ta làm dịch vụ y tế và tôi phải đi quyên rất nhiều tiền.
Weer over de koningin zitten zeuren?
Ông lại nói về nữ hoàng nữa phải không?
Als ik vroeg of ze haar taken had gedaan, zei ze: ’Loop niet zo te zeuren!’
Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói ‘Đừng cằn nhằn con nữa!’.
Ik zal dan gaan naar Michael Cross, en gaan hem achter te komen op zijn snelle zeuren, en houdt een heldere uitkijk op de weg, en waarschuwen ons als een gezelschap van mannen komen.
Tôi sẽ đi qua Michael Hội chữ thập, và thu hút ông đi phía sau trên lứa tuổi nhanh chóng của mình, và giữ một lookout sáng trên đường, và cảnh báo cho chúng tôi nếu có công ty của người đàn ông đi trên.
Zeuren, smeken, druk uitoefenen en spotten heeft zelden succes.
Mè nheo, năn nỉ, bắt ép và chế nhạo ít khi thành công.
Ik bel soms, maar Phyllis zegt dat ik teveel zeur.
Cháu gọi điện, nhưng Phyllis nói là cháu làm ông ta rất khó chịu.
Als ik mij zwak voel, als twijfel de kop opsteekt, als pijn blijft zeuren, pas ik hetzelfde patroon toe dat mij vanaf de eerste dag dat ik een getuigenis kreeg een grote oogst heeft gebracht: ik overdenk elke geloofversterkend ervaring, ik breng de mij geleerde beginselen nog beter in de praktijk, en wanneer de Geest mijn getuigenis bevestigt, schenk ik daar aandacht aan.
Khi cảm thấy yếu đuối, khi nỗi ngờ vực đến, khi niềm đau đớn lây lất, thì tôi áp dụng cùng mẫu mực của thành tựu từ ngày đầu tiên mà tôi đã nhận được một chứng ngôn: Tôi suy ngẫm về mỗi kinh nghiệm xây đắp chứng ngôn mà tôi đã nhận được, tôi gia tăng nỗ lực của mình để sống theo các nguyên tắc mà tôi đã được giảng dạy, và tôi lưu tâm khi Thánh Linh tái xác nhận đức tin của tôi.
Sophie, zeur niet zo.
Sophie, cô có thể chấm dứt màn nói leo vào không.
Waarom stop je niet met dat zeuren?
Anh im đi được không?
Maar zij zeuren maar over die gringo's die met hun gokgeld ongewenste figuren lokken. Prostitutie, zelfs drugs.
Nhưng họ cứ nói mãi, về cái sòng bài, và đánh bạc trực tuyến sẽ phát sinh mại dâm, thuốc phiện.
En bij onze kinderen, onze dierbare kinderen, besteden we veel tijd aan het porren, bepraten, sturen, helpen, kibbelen, zonodig zeuren, om er zeker van te zijn dat ze er geen zootje van maken, geen deuren sluiten, hun toekomst niet verpesten, een gehoopte toelating tot een klein handjevol hogescholen die bijna iedere aanvraag afwijzen.
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.
Een heel mooie zeur, maar wel'n zeur.
Nhưng là một bà cô rất xinh đẹp.
Een impulsieve reactie zou zijn: „Zeur niet zo.”
Câu trả lời hấp tấp có lẽ là: “Sao mẹ cằn nhằn hoài vậy?”.
Ik wist dat je weer zou zeuren.
Tôi biết là anh lại bắt đầu nữa rồi đấy.
Die zeuren aan je kop.
Chúng làm phiền bạn.
Een impulsieve reactie zou zijn: „Zeur niet zo.”
Có thể bạn hấp tấp đáp lại: “Sao mẹ cứ càu nhàu hoài vậy?”.
Zeur niet zo.
Đừng có làm phiền con.
Als je toegeeft, wordt je gezag ondermijnd. In feite leer je je kind om je te manipuleren en elke keer dat hij iets wil te gaan zeuren.
Ngược lại, nếu nhượng bộ, bạn sẽ làm giảm uy của mình, đồng thời dạy con điều khiển bạn bằng cách mè nheo mỗi khi con muốn gì đó.
Maar na wat zeuren deed hij dat wel.
Nhưng sau khi tôi cằn nhằn một lúc, thì ông đã đồng ý.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeuren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.