zero trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zero trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zero trong Tiếng Rumani.

Từ zero trong Tiếng Rumani có các nghĩa là số không, zêrô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zero

số không

Cardinal numbernoun

La puţin timp după aceea, vizibilitatea era zero.
Chẳng mấy chốc, tầm nhìn thấy là con số không.

zêrô

Cardinal numbernoun

Xem thêm ví dụ

Unul negativ împărțit la zero, am spus toate aceste lucruri sunt doar " nedefinite "
Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́
Nivelul ei e aproape zero fără un stimul care să declanșeze eliberarea ei.
Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích.
Deoarece după ani de stagnare și declin mentalitatea din politică este că ea reprezintă un joc cu sumă zero.
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
Avioanele de luptă japoneze superioare, în special Mitsubishi A6M Zero, le-au dat acestora superioritatea în aer.
Các máy bay tiêm kích siêu hạng của Nhật Bản, đặc biệt là Mitsubishi A6M Zero, giúp Nhật Bản giành quyền làm chủ hoàn toàn bầu trời.
Poate fi compilat in asta -- zero si unu -- si pronuntat de un calculator.
Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số khôngsố một và được "thi hành" bằng máy tính.
Asta este din filmul " Zero Dark Thirty ".
Trong phim Zero Dark Thirty đấy.
JE: Şi în teorie, asta înseamnă că în timp ce şoarecele simte, miroase, aude, atinge, poate fi modelat într-un şir de unu şi zero.
Và trên lí thuyết, điều này cũng có nghĩa khi một con chuột cảm nhận, đánh hơi, nghe, chạm, anh có thể mô hình nó ra như là xâu các bit nhị phân 0 và 1.
Dacă vrei să creezi de la zero aproape orice serviciu în Africa, ar trebui să începi cu telefonul mobil.
Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động.
Mersi de pont, Zero!
Cám ơn vì lời khuyên, Zero!
Şi partenerul meu -- Byron Lichtenberg -- şi cu mine l-am ridicat cu grijǎ în zero G.
Cộng sự của tôi - Byron Lichtenberg - và tôi cẩn thận đưa ông vào môi trường không trọng lực.
Costuri lunare de comunicare: zero.
Chi phí mỗi tháng: Không có.
Zero reveni toate axele
Zero trở lại tất cả các trục
Funcționare: orice corp care are o temperatură mai mare de zero absolut emite radiații electromagnetice.
Tất cả các vật chất với nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra bức xạ nhiệt.
Amintiți- vă, toate aceste circuite sunt legate de oameni care lucrează la temperaturi extreme, sub zero grade.
Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ.
Și asta e ce numesc ei apă de tipul Zero B, pentru că provine din nori, apă pură distilată.
Còn được gọi là nước Zero B, vì chúng đến từ mây, và được chưng cất tinh khiết. Chúng ta dừng cho một chút quảng cáo,
Am găsit că cel mai bun lucru pe care îl poţi obţine este să ajungi la zero.
Tôi nghiệm ra điều tốt nhất anh có thể làm là đưa về số 0.
De ce umbla o bataie știind că într-o zi obișnuită vei primi zero de PATS pe spate?
Sao phải theo nghề này khi biết vào một ngày bình thường, không ai đến vỗ vai chúng ta?
Ai găsit o metodă mai eficientă de a găsi adevăratul zero decât Isaac Newton şi asta, prietene, nu e o problemă, cât este o bună pricepere
Cậu tìm ra phương thức còn hữu hiệu hơn lsaac Newton nữa... và đó là vấn đề còn lớn hơn thế nữa
Proportia economiilor, economiile nete, au fost sub zero la mijlocul lui 2008, chiar inainte de prabusire.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
Asta ar putea costa, până în 2050, cu 5 trilioane de dolari mai puţin, la valoarea netă actuală, exprimată azi ca sumă forfetară, decât menținând metodele actuale -- presupunând că emisiile de carbon şi toate celelalte costuri ascunse sau externe au valoare zero -- o valoare estimativă redusă.
Vào 2050, nó có thể giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo giá trị hiện tại, điều đó có vẻ khó nếu phải làm ngay một lần, so với cách tính thông thường -- vì cho rằng việc thải cacbon với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng thì không đáng là bao -- đây là một đánh giá thấp một cách cố tình.
Hazel Clausen este un antropolog care şi-a luat un an sabatic şi a hotărât: "Ştiţi, aş învăţa multe despre cultură dacă aş crea o cultură care nu există de la zero."
Hazel Clausen là một nhà nhân chủng học đã nhân dịp nghỉ phép của mình đã quyết định là, "Bạn biết không, tôi sẽ học được rất nhiều về văn hóa nếu tôi tạo ra một nền văn hóa chưa bao giờ tồn tại."
Avem în continuare vizibilitate zero
Tầm quan sát bằng không
Așa că mentalitatea trebuie să se schimbe de la sumă zero la sumă pozitivă înainte să putem avea o politică productivă.
Vậy nên tinh thần phải chuyển từ tổng bằng không cho đến tổng dương trước khi bạn có thể có một nền chính trị năng suất.
E vorba doar de cifre de unu şi zero.
Chỉ toàn là không và một thôi.
Trăgeam uneori câte un pui de somn la 40 grade sub zero, pe sanie.
Chúng tôi mượn đống hành lý làm chỗ nghỉ chân.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zero trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.