zelfredzaam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zelfredzaam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zelfredzaam trong Tiếng Hà Lan.
Từ zelfredzaam trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là độc lập, không phụ thuộc, người độc lập, tự cấp, độc lập thống kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zelfredzaam
độc lập(self-sufficient) |
không phụ thuộc(self-sufficient) |
người độc lập(independent) |
tự cấp(self-sufficient) |
độc lập thống kê
|
Xem thêm ví dụ
‘Ik denk dat zelfredzaam worden een manier is om geloof te oefenen’, zegt Sergio. Sergio nói: “Tôi nghĩ rằng việc trở nên tự lực cánh sinh là một cách để áp dụng đức tin.” |
Dus, met te veel hulp van ons, te veel bescherming, te veel sturing en handje vasthouden, ontnemen we onze kinderen de kans om zelfredzaamheid te ontwikkelen, een hele belangrijke pijler van de menselijke psyche, veel belangrijker dan de eigenwaarde die ze krijgen als we weer applaudisseren. Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
Ik ben enthousiast om een eigen gezin te stichten en hen te leren dat we zelfredzaam kunnen zijn. Tôi thấy phấn khởi để lập gia đình riêng của mình và dạy họ rằng chúng ta có thể tự lực được. |
Bij de planning van de doordeweekse ZHV-bijeenkomsten geven de leidsters prioriteit aan onderwerpen die bijdragen tot de doelen van de ZHV, zoals huwelijk en gezin, huiselijk leven, spaarzaam leven, zelfredzaamheid, liefdediensten, zendingswerk en andere onderwerpen op verzoek van de bisschop.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Het is hier dat vrouwen de beginselen van een verstandige leefstijl en geestelijke en materiële zelfredzaamheid leren, en de onderlinge band en eenheid versterken als zij met elkaar leren en dienen. Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau. |
De Heer heeft deze kerk en haar leden geboden om voorbereid, zelfredzaam en onafhankelijk te zijn.17 In tijden van overvloed moeten we zuinig leven en een voorraad aanleggen. Giáo Hội này và các tín hữu của Giáo Hội được Chúa truyền lệnh phải luôn chuẩn bị, tự túc và tự lập.17 Thời kỳ sung túc là thời kỳ phải sống tằn tiện và dự phòng. |
Deze persoonlijke ervaring en het vijfenzeventigjarig jubileum van het geïnspireerde welzijnsplan geven mij aanleiding om nog eens de fundamentele beginselen te overwegen van de zorg voor de armen en behoeftigen, zelfredzaam worden en onze medemens dienen. Kinh nghiệm cá nhân này và dịp kỷ niệm 75 năm chương trình an sinh đầy soi dẫn này cho tôi lý do để suy ngẫm một lần nữa về các nguyên tắc cơ bản của việc chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu, trở nên tự túc, và phục vụ đồng bào mình. |
De kerk heeft u van prima hulpmiddelen voorzien, zoals brochures over zelfredzaamheid, om u op weg te helpen. Giáo Hội đã cung ứng nhiều sự giúp đỡ cho các chị em, chẳng hạn như những cuốn sách nhỏ nói về sự tự lực để giúp các chị em bắt đầu. |
De wijze waarop de Heer voor zelfredzaamheid zorgt, omvat op evenwichtige wijze veel facetten van het leven, waaronder opleiding, gezondheid, werk, gezinsfinanciën en geestelijke kracht. Cách tự túc của Chúa có nhiều khía cạnh của cuộc sống, kể cả học vấn, y tế, việc làm, tài chính gia đình và sức mạnh thuộc linh được cân bằng. |
Monson houdt ons voor: ‘Zelfredzaamheid is het gevolg van ons werk en is fundamenteel in alle andere welzijnspraktijken. Monson đã dạy: “Sự tự lực cánh sinh là kết quả của việc làm chúng ta và hỗ trợ tất cả các chương trình an sinh khác của chúng ta. |
Zelfstudie, zelfexploratie, zelfredzaamheid: dit zijn de deugden van een goed onderwijs. Tự học, tự khám phá, tự tăng cường khả năng của bản thân: đây là những chuẩn mực của một nền giáo dục tuyệt vời. |
Het is een zelfhulpprogramma waarin het individu zelf verantwoordelijk is om zelfredzaam te worden. Đây là một chương trình tự giúp đỡ mà những cá nhân có trách nhiệm phải tự túc. |
In de tweede plaats volgens de [Oostenrijkse] anarchistische filosoof Paul Feyerabend zijn feiten relatief. Als zelfredzaamheid het goede recht is voor een Nigeriaanse ondernemer wordt dat door anderen als niet-geautoriseerd en verkeerd beschouwd. We moeten erkennen dat er verschillen zijn in hoe mensen dingen definiëren en wat hun feiten zijn. Thứ hai, từ một triết gia vô chính phủ Paul Feyerabend, thực tế là tương đối, và cái quyền lợi to lớn của tự lực là gì để những người kinh doanh Nigeria được coi là trái phép và khủng khiếp đối với người khác, và chúng ta phải nhận ra rằng có những sự khác biệt trong cách họ định nghĩa mọi thứ và sự thật của họ làm. |
Broeders, ik wil nogmaals het belang van zelfredzaamheid voor elk lid en elk gezin van de kerk onder de aandacht brengen. Thưa các anh em, tôi muốn khuyến khích lần nữa tầm quan trọng của sự tự túc về phần mỗi cá nhân tín hữu Giáo Hội và gia đình. |
Hij heeft ons geadviseerd schuld te vermijden, voedsel in voorraad te hebben en zelfredzaam te worden. Ông đã khuyên bảo chúng ta nên tránh nợ nần, bảo quản một kho dự trữ thức ăn và trở nên tự lực. |
Door de wijze van de Heer te gebruiken, voorzagen de leden van de ring van president Kimball niet alleen in hun onmiddellijke behoeften, maar werden ze bovendien zelfredzaam, verlichtten ze door hun dienstbaarheid het leed van anderen, en namen ze toe in liefde en eensgezindheid. Bằng cách tuân theo cách của Chúa, các tín hữu trong giáo khu của Chủ Tịch Kimball không những đáp ứng được cho nhu cầu cấp bách của mình mà họ còn phát triển khả năng tự túc, giảm bớt nỗi đau khổ, cùng tăng trưởng trong tình yêu thương và đoàn kết khi phục vụ lẫn nhau. |
Nemen onze geestelijke verlangens toe, dan worden we geestelijk zelfredzaam. Khi các ước muốn thuộc linh của chúng ta gia tăng, chúng ta trở nên tự lực về phần thuộc linh. |
Voor onze pioniervoorouders waren onafhankelijkheid en zelfredzaamheid essentieel, maar hun gemeenschapszin was net zo belangrijk. Đối với các tổ tiên tiền phong của chúng ta, sự tự lập và tự lực cánh sinh mang tính sống còn, nhưng ý thức cộng đồng của họ cũng quan trọng như vậy. |
Door op een boerderij te werken, spelen en wonen, leerde ze zelfredzaam te zijn, hard te werken en ‘niet bang te zijn om nieuwe dingen te proberen’, zegt de kersverse tweede raadgeefster in het algemeen jeugdwerkpresidium. Người đệ nhị cố vấn mới trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi nói rằng sự làm việc, chơi đùa, và sống trong một nông trại đã dạy chị phải tự lực cánh sinh, làm việc siêng năng, và “không ngại phải cố gắng làm mọi điều.” |
Werk hard en wees zelfredzaam. Hãy làm việc và trở nên tự lực cánh sinh. |
‘Daardoor kunnen mensen zowel geestelijke als stoffelijke vooruitgang maken, en dat leidt weer tot geestelijke en stoffelijke zelfredzaamheid.’ “[Các cuốn sách này] đang giúp đỡ mọi người tiến bộ về mặt thuộc linh cũng như về mặt vật chất, dẫn đến sự tự lực cánh sinh về mặt thuộc linh và vật chất.” |
Stevenson zei dat naast de zorg voor de armen en behoeftigen, ‘we ook het beginsel van zelfredzaamheid in actie zien, en dat is verbazingwekkend.’ Stevenson cho biết rằng, cùng với việc chăm sóc cho người nghèo túng, “chúng tôi cũng nhìn thấy nguyên tắc tự lực trong hành động ngay bây giờ, và điều này đáng kinh ngạc.” |
Als ze de fundamentele beginselen van het evangelie naleven, worden de heiligen der laatste dagen met macht, kracht en geestelijke zelfredzaamheid gezegend. Việc sống theo các nguyên tắc phúc âm cơ bản sẽ mang quyền năng, sức mạnh và sự tự lực về phần thuộc linh vào cuộc sống của tất cả mọi Thánh Hữu Ngày Sau. |
Maar zodra de eerste tekenen van stabiliteit in Haïti zichtbaar waren, is de kerk de hulpverlening van noodhulp naar wederopbouw gaan verleggen. De geboden hulp draagt bij aan het herstel van de zelfredzaamheid en onafhankelijkheid van de mensen. Nhưng khi tình trạng ổn định cơ bản đã trở lại Haiti, Giáo Hội bắt đầu chuyển tiếp công cuộc cứu trợ của mình thành việc khôi phục lại, cung ứng tài nguyên để giúp tái lập lại khả năng tự lực và giúp những người dân có thể tự lo liệu cho mình. |
We komen tot bekering en worden geestelijk zelfredzaam als we bidden en onze verbonden naleven. Chúng ta trở nên cải đạo và tự lực về mặt thuộc linh khi thành tâm sống theo các giao ước của mình |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zelfredzaam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.