zebră trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zebră trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zebră trong Tiếng Rumani.
Từ zebră trong Tiếng Rumani có các nghĩa là con ngμa vân, ngựa vằn, Ngựa vằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zebră
con ngμa vânnoun |
ngựa vằnnoun Câte dungi în plus te vor face să fii o zebră? Vậy cần thêm bao nhiêu vằn để khiến cháu thành ngựa vằn? |
Ngựa vằn
Domnul Zebră credea că o să bea nişte apă. Con ngựa vằn thì nghĩ mình sẽ được uống nước... |
Xem thêm ví dụ
Acum că Phango a prins gustul zebrelor, credeţi că se va opri doar la una? Giờ Phango rất thích thịt ngựa vằn, con nghĩ hắn ta sẽ dừng lại sao? |
Iei o genă a luminescenței dintr- un coral sau o meduză și o implantezi într- un pește- zebră, și, paf, peștii strălucesc. Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng. |
Pentru că până o să găsesc ochiul de apă magic ca să-mi reapară dungile, zebrele nu or să aibă ploaie. Vì cho tới khi tôi tìm thấy hồ nước ma thuật, và có được vằn, đàn ngựa mới có mưa. |
Iar Ahmedabad a căpătat prima zebră prietenoasă pentru copii din lume. Và Ahmedabad có đường dành cho người đi bộ thân thiện với trẻ em đầu tiên trên thế giới. |
Iei o genă a luminescenței dintr-un coral sau o meduză și o implantezi într-un pește-zebră, și, paf, peștii strălucesc. Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng. |
Precum o carne fragedă de zebră tânără. Ý tôi là ngựa vằn non cơ. |
Şi avea zebre estompate mergând de-a lungul stomacului, iar Muntele Kilimanjaro şi Muntele Meru erau aproape chiar de-a lungul pieptului, fiind de asemenea neclari. Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. |
Nu poţi purta leopard şi zebra. hai đứa đó không chơi chung đâu. |
Ce e " Ice Station Zebra Associates "? " Ice Station Zebra Associates " là cái gì thế? |
Ăsta nu este un loc pentru o zebră. Đây không phải nơi cho ngựa vằn. |
Da, chiar dacă Anthony vedea pentru prima oară în carne şi oase zebre, lei, girafe şi alte animale, el era deja familiarizat cu acestea. Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước. |
Aceștia sunt pești zebră. Đây là những con cá ngựa vằn. |
Se pare că bătrânul domn Crocodil voia nişte antilopă...... ca să scape de gustul sărat de zebră din cerul gurii Có vẻ như Bác cá sấu già đã muốn xơi món sơn dươngĐể quên đi vị ngựa vằn trong miệng rồi đó |
Zebra aleargă liberă, iar măgarul sălbatic are ca locuinţă şesul pustiu. Ngựa vằn* chạy thong dong, và đồng vắng là nhà của lừa rừng. |
E timpul că aceste zebre să plece. Đối với những con ngựa vằn này, đây là lúc rời đi. |
Visează cum doboară zebre sau la Halle Berry în costumul de Femeia-Pisică? Chúng có mơ về lũ ngựa vằn, hay Halle Berry trong bộ Catwoman. |
" Zât cu ochi, zdreanță împuțită, zebră cu coșuri. " " Ngựa vằn hôi thối, u thối, ung nhọt. " |
Primul an de medicină... dacă auzi zgomot de copite, te gândesti la cai, nu la zebre. anh sẽ chỉ nghĩ là ngựa chứ ko nghĩ đến ngựa vằn. |
Leoparzii sunt acum în număr mare, dar se găsesc acum la mare depărtare de satul nostru, deoarece câmpiile naturale s-au extins, precum zebre, antilope springbok și de toate. Báo đen ngày nay có số lượng rất lớn nhưng được tập trung ở một khu vực rất xa vì số lượng động vật tăng cao như ngựa vằn, linh dương... |
Leoparzii sunt acum în număr mare, dar se găsesc acum la mare depărtare de satul nostru, deoarece câmpiile naturale s- au extins, precum zebre, antilope springbok și de toate. Báo đen ngày nay có số lượng rất lớn nhưng được tập trung ở một khu vực rất xa vì số lượng động vật tăng cao như ngựa vằn, linh dương... |
Pentru a arăta de ce trebuie să se teamă omul de Creator, Iehova i-a vorbit odată lui Iov despre animale ca leul, zebra, bivolul sălbatic, behemotul (sau hipopotamul) şi leviatanul (după cât se pare, crocodilul). Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu. |
Treci pe zebră, fraiere. Đi trên vạch qua đường kìa, lũ khốn. |
Când o zebră e în perimetru, las-o în pace. Hãy để Zebra một mình trong lãnh địa của nó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zebră trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.