ze trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ze trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ze trong Tiếng Hà Lan.
Từ ze trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là họ, các anh ấy, các ông ấy *. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ze
họpronoun Ik moet mijn ouders opbellen en ze vertellen dat ik laat zal zijn voor het avondeten. Tôi cần gọi bố mẹ để báo họ biết tôi sẽ về ăn tối muộn. |
các anh ấypronoun De broeders hadden kennelijk dus een oprecht verschil van mening, wat ze openlijk bespraken. Dường như các anh ấy thật lòng có quan điểm khác nhau và đã thẳng thắn nói ra. |
các ông ấy *pronoun |
Xem thêm ví dụ
Ze voelden zich gefrustreerd en hadden ook veel minder bereikt dan waarop ze gehoopt hadden. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
Als je mannen slim zijn regelen ze het zelf met jou. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
Ze willen het dorp verlaten en naar een stad gaan op zoek naar een baan. Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc. |
We moeten nu gaan, nu ze van wacht wisselen. Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác. |
Niet dat ze goed waren, maar ze waren er. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Misschien zijn ze ook echt anders ingesteld bij dieren zonder enige veroudering. Maar we weten het niet. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
(7) Ze laten zien hoe we om kunnen gaan met de problemen van deze tijd. (7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay. |
We houden haar in de gaten, kijken of haar bloeddruk niet opnieuw daalt, maar, inderdaad, ze komt er bovenop. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Ze - Ze zijn klaar voor je.. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. |
Deze verschillen aanzienlijk, en ze bevinden zich buiten de greep van de moderne diplomatie. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
"Als burgemeesters de wereld regeerden"... toen ik deze zin voor het eerst formuleerde, bedacht ik dat ze dat eigenlijk al lang doen. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Hoewel de getrouwe Haïtiaanse heiligen veel hebben geleden, houden ze hun hoop gericht op de toekomst. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Haal dan niet slechts dingen aan die in het verleden zijn gebeurd, maar beschouw in plaats daarvan welke beginselen erbij betrokken zijn en waarom ze zo belangrijk zijn voor blijvend geluk. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Zo hebben veel oprechte mensen het goede nieuws gehoord en zijn ze de bijbel gaan bestuderen. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Ouders, moedigen jullie je kinderen, zowel de kleintjes als de tieners, aan zich opgewekt te kwijten van elke toewijzing die ze krijgen, of dat nu in de Koninkrijkszaal, op een congres of op een andere grote vergadering is? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Ze zijn daar ergens. Họ đang ở đâu đó ngoài kia. |
Nadat een broeder zijn vrouw had verloren in de dood en andere pijnlijke dingen had meegemaakt, zei hij: ‘Ik weet nu dat we onze beproevingen niet kunnen uitkiezen, en ook niet wanneer ze komen of hoe vaak. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Gelovige mannen die hun vrouw zowel in gunstige als in moeilijke tijden blijven liefhebben, laten zien dat ze nauwgezet Christus’ voorbeeld van liefde en zorg voor de gemeente volgen. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
24 Een paar van ons zijn toen naar het graf* gegaan,+ en ze troffen het precies zo aan als de vrouwen hadden gezegd, maar hem hebben ze niet gezien.’ 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Het boek A Parent’s Guide to the Teen Years zegt: ‘Ze lopen ook het risico aandacht te krijgen van oudere jongens die vaak al seksueel actief zijn.’ Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
In de profetie over de verwoesting van Jeruzalem wordt Jehovah duidelijk afgeschilderd als een God die ’zijn volk nieuwe dingen laat weten nog voordat ze uitspruiten’. — Jesaja 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
En alleen dan als wij denken dat je ze alleen gebruikt in nood. Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. |
In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ze trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.