早歩き trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 早歩き trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 早歩き trong Tiếng Nhật.
Từ 早歩き trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chạy, sự chạy, chạy đua, sự vận hành, xoay quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 早歩き
chạy(run) |
sự chạy(run) |
chạy đua(run) |
sự vận hành(run) |
xoay quanh(run) |
Xem thêm ví dụ
ある医学雑誌は,「次第に多くの子供たちが,よちよち歩きの子供たちでさえ,核による大災害の脅威におびえるようになっている」と伝えました。 Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”. |
ですから,神からの次の諭しに留意するのは良いことです。「 ですからあなた方は,自分の歩き方をしっかり見守って,それが賢くない者ではなく賢い者の歩き方であるようにし,自分のために,よい時を買い取りなさい。 今は邪悪な時代だからです。 Thế nên, chúng ta cần chú ý đến lời khuyên này của Đức Chúa Trời: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu. |
この病院で治療を受けた負傷兵フェリックス・ダッセルはアナスタシアが「リスのような笑顔」を持ち、軽快な足取りで早歩きしていたことを回想している。 Felix Dassel, người được chữa trị tại bệnh viện và biết Anastasia, kể lại về nữ công tước có “điệu cười như tiếng sóc”, và đi lại liên tục “như đang nhảy múa.” |
店に行ったり、教会に行ったり、 友達の家に行ったり、全てが歩きになります Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ. |
次に何が起こるのかはまったくわからず 広がっていく感じ パリで過ごす3日間が これまでの 歩き 話し ミーティングに出席し ゾンビのように家に帰る生活すべての 意識と経験をまったく上回るような感じです Điều xảy ra không phải là sự thu nhỏ ý thức, nó mở rộng, và ba ngày ở Paris dường như đầy ý thức và trải nghiệm hơn tất cả những tháng năm đi lại, nói chuyện, tham dự họp báo như một thây ma khi ta ở nhà. |
彼 は あなた の 姉 と 歩き回 る なんて 嫌 で しょ Cậu ta sẽ không muốn chị gái em ở cạnh đâu. |
もし飲み歩きに行くなら誰を一緒に連れて行くか Khi bạn đi uống rượu bạn sẽ muốn đem theo ai? |
赤子が立って,初めてよちよち歩きをしようとする時のことを考えてください。 Hãy xem thí dụ về một em bé cố gắng đứng lên và bắt đầu chập chững đi. |
その聖句で使徒パウロは,仲間のクリスチャンにこう促しました。「 あなた方は,自分の歩き方をしっかり見守って,それが賢くない者ではなく賢い者の歩き方であるようにし,自分のために,よい時を買い取りなさい。 今は邪悪な時代だからです」。 Nơi đó sứ đồ Phao-lô khuyến giục các anh em cùng đạo: “Anh em hãy cẩn thận xem xét cách ăn nết ở của mình, đừng sống như kẻ khờ dại, nhưng hãy sống như người khôn ngoan, biết tận dụng thời buổi hiện tại, vì chúng ta đang sống những ngày đen tối”. |
イザヤ 33:24)その時,足のなえた人は健康な強い足で立ち,歩き,走り,踊ることができます。 Những người què sẽ có chân khỏe mạnh để đi, đứng, chạy, nhảy. |
よちよち歩きの幼子のほかに,新たに赤ちゃんが家族に加わったので,私たちは二人とも,子どもを養育するのに霊的な導きが必要なことに気づきました。 Vì có con nhỏ và con mới sinh nên chúng tôi cảm thấy cần phải có sự hướng dẫn tôn giáo để nuôi dạy con. |
1歳児らしい 最高のヨチヨチ歩きをします 危なっかしい 足と体がまだ合ってない歩き方です Nó đi dễ thương theo cách mà các bé một tuổi vẫn làm, kiểu đi loạng choạng như thể cơ thể di chuyển quá nhanh so với chân. |
一日の残りを早回しで 辿ってみましょう Vì vậy, tôi sẽ lướt nhanh phần còn lại trong ngày. |
娘が初めてよちよち歩きをして自分の方に来るのを,腕を広げて待つ父親の目は輝いています。 CẶP mắt người cha sáng ngời khi ông mở rộng đôi tay chờ đợi đứa con gái bước đi chập chững lần đầu tiên. |
わたしたちの歩き具合では,とてもスピード記録樹立とまではいきませんでした。 Chúng tôi chẳng đạt được kỷ lục leo dốc nào cả. |
歴史家のアラン・ブロックは,1933年のロシアとウクライナに関して,「大勢の飢餓状態の人々が田園地方をさまよい歩き,......道端には死体が積み上げられていた」と書きました。 Sử gia Alan Bullock cho biết ở Nga và Ukraine vào năm 1933, “những đoàn người khốn khổ vì đói đi lang thang khắp vùng nông thôn... |
怪物 は アルビオン を 歩き回 る Bởi quái vật sẽ sớm xuất hiện... |
よちよち歩きの幼児で よく落ちていました Nó mới chỉ là một đứa trẻ mới chập chững biết đi, và nó cứ vấp ngã luôn. |
箴言 17:17)消極的な感情にのみ込まれないよう,早目に対処して解消するには,家族や信頼の置ける友人に相談することが役立ちます。 (Châm-ngôn 17:17) Tâm sự với một người thân yêu hoặc một người đáng tin cậy có thể giúp chúng ta đương đầu với cảm xúc tiêu cực và gạt nó đi trước khi nó lấn át tâm trí chúng ta. |
このことからすると,その地域は早なりのいちじくが多く取れる所として知られていたのかもしれません。 Điều này có thể cho thấy vùng này nổi tiếng về những vụ được mùa vả đầu mùa. |
よちよち歩きのころの話ですが,行儀が悪かったときに全員一緒に懲らしめると,四つ子はそれを嫌ったので,しつけは一人一人別個に行ないました。 Dù còn bé, bốn con chúng tôi đã không thích bị phạt chung khi chúng làm sai. Vì thế, chúng tôi phải sửa riêng từng đứa. |
例えばエレミヤはユダの忠実な流刑者たちを,かごに入った良いいちじくに,つまり生のまま食されることの多い早なりのいちじくになぞらえました。 Chẳng hạn, Giê-rê-mi so sánh những người phu tù Giu-đa giữ được lòng trung thành với giỏ trái vả tốt, tức những trái vả đầu mùa thường được người ta ăn tươi. |
しかし そうはうまくいかず 父はいつでも カーペットの緩んだ段をとばして歩き コーヒーも朝食も満足にとらずに 背中を丸めて 出かけて行くのでした Nhưng ông luôn luôn nhảy qua bậc thang lỏng đó, ông luôn chui ra khỏi căn nhà dễ dàng như uống ngụm cà phê hay một bữa ăn nhỏ. |
あなた方は,自分の歩き方をしっかり見守って,それが賢くない者ではなく賢い者の歩き方であるようにし,自分のために,よい時を買い取りなさい」と使徒パウロは書きました。( Sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ”. |
もう一人の独身の男性,使徒パウロは,次のような有益な忠告を記しています。「 あなた方は,自分の歩き方をしっかり見守って,それが賢くない者ではなく賢い者の歩き方であるようにし,自分のために,よい時を買い取りなさい。 Sứ đồ Phao-lô, một người đàn ông độc thân khác, viết lời khuyên hữu ích này: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 早歩き trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.