zanger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zanger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zanger trong Tiếng Hà Lan.

Từ zanger trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ca sĩ, Ca sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zanger

ca sĩ

noun (Een persoon die zingt, die in staat is te zingen, of zijn kost al zingend verdient.)

Hij werd zanger tegen de wil in van zijn ouders.
Anh ta trở thành ca sĩ ngược với mong muốn của bố mẹ mình.

Ca sĩ

noun (iemand die zingt)

Hij werd zanger tegen de wil in van zijn ouders.
Anh ta trở thành ca sĩ ngược với mong muốn của bố mẹ mình.

Xem thêm ví dụ

Afgelopen voorjaar hebben we het Virtuele Koor 3 uitgebracht, 'Water Night', nog een stuk van mij, deze keer met bijna 4.000 zangers uit 73 verschillende landen.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Dit is Pepe Linares, een beroemde Flamenco zanger.
Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco.
Orpheus, geweldige man, charmant, fantastische feestvierder, geweldige zanger, verliest zijn geliefde en praat zich een weg naar de onderwereld, hij is de enige die zich ooit zijn weg naar de onderwereld heeft gepraat, krijgt de goden van de onderwereld zo ver dat ze zijn geliefde laten gaan, op voorwaarde dat hij niet naar haar kijkt totdat hij weer buiten is.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
En dat doen we met een geweldige zanger.
Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời.
Muziek was zelfs zo belangrijk voor de aanbidding van God dat zangers werden vrijgesteld van andere taken in de tempel om zich helemaal op het zingen te kunnen concentreren. — 1 Kronieken 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
Hij is de jongere broer van zanger Nick Carter van de Backstreet Boys.
Em bé Aaron Carter và anh trai Nick Carter của Backstreet Boys.
weet je, toen ik jonger was, droomde ik om opera zanger te worden.
Khi ta còn trẻ, ta luôn mơ về một ngày được hát opera đấy.
Zo oud als een dode zanger.
già như ca sĩ chết.
In de VS gaat het bij veel van de museumexemplaren van de (inmiddels misschien uitgestorven) Bachmans zanger om vogels die zijn gevonden nadat ze tegen een bepaalde vuurtoren in Florida te pletter waren gevlogen.
Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida.
Met de zanger trad ze bovendien op in de muzikale talkshow "Spectacle: Elvis Costello with...".
Họ lại trình diễn chung cho một bài hát trên loạt phim truyền hình Spectacle: Elvis Costello with...
Jacob Allen 'Jake' Abel (Canton, 18 november 1987) is een Amerikaans acteur, zanger en model.
Jacob Allen "Jake" Abel (sinh ngày 18 tháng 11 năm 1987) là một nam người mẫu và diễn viên người Mỹ.
Weet je nog wie de andere zanger was van PoP?
bạn có nhớ tên của một thành viên khác trong PoP?
En de media leert ons dat het erg 'cool' is om model of zanger te worden of een sportheld als Sidney Crosby.
Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
M'n kamergenoot en de zanger van onze band.
Bạn cùng phòng của con và là ca sĩ chính của ban nhạc. Ross?
7 Zodra de muur was herbouwd,+ plaatste ik de deuren. + Toen werden de poortwachters,+ de zangers+ en de Levieten+ aangesteld.
7 Vừa khi tường được xây lại,+ tôi lắp các cánh cổng+ rồi giao nhiệm vụ cho những người gác cổng,+ người ca hát+ và người Lê-vi.
Maar om hun hoogste potentieel te verwezenlijken hebben zelfs deze zangers en instrumentalisten onderricht nodig.
Nhưng để đạt đến khả năng tuyệt đỉnh, ngay cả những ca sĩ nầy và các người xử dụng nhạc cụ cũng cần phải được huấn luyện.
De categorie Best Rap/Sung Collaboration - bedoeld voor (eenmalige) samenwerkingen tussen een zanger(es) en een rapper - wordt gewijzigd in Best Rap/Sung Performance.
Nhóm Hợp tác Rap / Sung hay nhất được đổi tên thành Trình diễn Rap / Sung hay nhất để cho ra mắt solo, kết quả của sự hợp tác giữa rapper và nghệ sĩ.
De eerste helft van het stuk zal hier live uitgevoerd worden door zangers op het podium.
Nửa đầu sẽ được biểu diễn trực tiếp bởi những ca sĩ tại đây, trên sân khấu.
We hebben ook een pagina gemaakt op Facebook waar zangers hun ervaringen konden delen, hoe het voor hen was, hun gevoel tijdens het zingen.
Và chúng tôi còn lập một trang Facebook để các ca sĩ đăng tải thông điệp của họ, cảm nhận của họ khi hát.
Later is mij verteld, ook door een aantal zangers die hieraan meegedaan hebben, dat zij tot 50 à 60 pogingen hebben opgenomen voor ze juist de goede versie hadden en die uploadden.
Về sau này, tôi được biết, từ những người tham gia phần này, rằng họ thu khoảng 50 hoặc 60 lần cho tới khi cảm thấy đạt yêu cầu -- họ mới đăng tải.
Tyler is een dochter van Steven Tyler, de zanger van Aerosmith, en Bebe Buell, een model.
Liv là con gái của ca sĩ Steven Tyler và người mẫu Bebe Buell.
Ik was in de woestijn, onder de sterrenhemel met de Sufi- zanger Mukhtiar Ali.
Lúc đó tôi đang ở trong sa mạc, dưới bầu trời sao cùng ca sĩ theo đạo Sufi, Mukhtiar Ali.
Duitsland heeft na David Hasselhof geen goede zangers meer gehad.
Đức chẳng có nổi ca sĩ nào ra hồn từ thời David Hasselhoff.
Dan komen ongeveer 350 levieten, met inbegrip van levitische zangers en poortwachters.
Rồi thì có độ 350 người Lê-vi, kể cả những người ca hát dòng Lê-vi và những người giữ cửa.
Musici en zangers voor Gods huis (1-31)
Nhạc và người ca hát cho nhà Đức Chúa Trời (1-31)

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zanger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.