zalig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zalig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zalig trong Tiếng Hà Lan.

Từ zalig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hạnh phúc, mừng, thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zalig

hạnh phúc

adjective (Een gevoel van voldoening, plezier of welbevinden hebbende, vaak voortkomend uit een positieve situatie of omstandigheden.)

en dompelen ons onder in zo'n zalige productiviteit,
và hòa mình vào những hoạt động hạnh phúc, thỏa mãn như thế,

mừng

adjective (Een gevoel van voldoening, plezier of welbevinden hebbende, vaak voortkomend uit een positieve situatie of omstandigheden.)

thánh

noun adjective

O, mijn lieve moeder zaliger!
Oh, thần thánh ơi!

Xem thêm ví dụ

Maar hij zei dat dat geen nirvana zou zijn, want je zaligheid in het heden zou altijd worden overschaduwd door de vreugde van het verleden.
Đó không phải là niết bàn, bởi khoái lạc trong hiện tại sẽ luôn bị lu mờ bởi niềm vui trong quá khứ.
'Felicity ́ ( Zaligheid )
Thành phố hạnh phúc "
De Schriften beuren ons op en troosten ons, en maken ons wijs tot zaligheid
Thánh thư khuyến khích, an Ủi chúng ta và làm cho chúng ta khôn ngoan tìm đến sự cứu rỗi.
De Nieuwe-Wereldvertaling en ook een aantal andere vertalingen gebruiken hiervoor niet het woord „zalig”, zoals sommige vertalingen doen, maar de nauwkeuriger term „gelukkig”.
Thay vì dịch chữ này là “phước” như cách dịch của một số bản Kinh Thánh, Bản dịch Thế Giới Mới và một số bản khác như Jerusalem Bible và Today’s English Version dùng từ chính xác hơn là “hạnh phúc”.
Ik heb mijn ziel en zaligheid gegeven.
Tôi đã đổ máu, mồ hôi và nước mắt vào việc huấn luyện.
Vertel tenminste even hoe zalig ie is.
Ít nhất thì cháu phải cho quý bà đáng yêu này xem nó ngon thế nào chứ.
Door het evangelie van Jezus Christus kunnen alle mannen en vrouwen die het willen gehoorzamen, verlost worden. Ze kunnen op geen enkele andere manier in het koninkrijk van God zalig worden.
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô chứa đựng quyền năng để cứu rỗi mọi người chịu tuân theo phúc âm, và không có một cách nào khác họ có thể nhận được sự cứu rỗi trong vương quốc của Thượng Đế.
‘Jezus antwoordde en zeide: Zalig zijt gij, Simon Barjona, want vlees en bloed heeft u dat niet geopenbaard, maar mijn Vader, die in de hemelen is’ (Matteüs 16:15–17).
“Bấy giờ, Đức Chúa Giê Su phán cùng người rằng: Hỡi Si Môn, con Giô Na, ngươi có phước đó; vì chẳng phải thịt và huyết tỏ cho ngươi biết điều nầy đâu, bèn là Cha ta ở trên trời vậy” (Ma Thi Ơ 16:15–17).
De New Catholic Encyclopedia zegt over het voorgeborchte: „Thans wordt de uitdrukking door theologen gebruikt om de toestand en plaats aan te duiden van hetzij die zielen die niet de hel en haar eeuwige straffen hebben verdiend maar vóór de Verlossing niet de hemel konden binnengaan (het voorgeborchte der vaders), of van die zielen die eeuwig van de zalige aanschouwing zijn buitengesloten wegens uitsluitend de erfzonde (het voorgeborchte der kinderen).”
Về danh từ u linh giới bộ Tân Bách khoa Tự điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia) nói: “Ngày nay các nhà thần học dùng danh từ này để chỉ tình trạng và nơi chốn, hoặc của các linh hồn không đáng tội phải xuống địa ngục để chịu hình phạt đời đời nhưng vẫn không được lên thiên đàng trước thời Cứu thế (u linh giới của người lớn) hoặc của các linh hồn không bao giờ được thấy quang cảnh rực rỡ trên thượng giới chỉ vì tội tổ tông (u linh giới của trẻ con)”.
Lijd niet langer, maar vertrouw op je zaligheid.
Ông không cần phải chịu đựng nữa, Chúa sẽ cứu vớt linh hồn ông.
De bijbel bevat ook Jezus’ beroemde verklaring: „Zalig de zachtmoedigen, want zij zullen de aarde beërven.” — Mattheüs 5:5, Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap.
(Thi-thiên 37:29) Trong Kinh Thánh, chúng ta cũng tìm thấy lời nói nổi tiếng này của Chúa Giê-su: “Phước cho những kẻ nhu-mì, vì sẽ hưởng được đất!”—Ma-thi-ơ 5:5.
De Heer heeft gezegd: ‘Wat zij ook zullen spreken, wanneer zij door de Heilige Geest worden gedreven, zal Schrift zijn, de wil des Heren, de zin des Heren, het woord des Heren, de stem des Heren, en de kracht Gods tot zaligheid’ (LV 68:4).
Chúa đã phán rằng “bất cứ những gì họ nói ra do tác động của Đức Thánh Linh đều sẽ là thánh thư, sẽ là ý muốn của Chúa, sẽ là tâm thần của Chúa, sẽ là lời nói của Chúa, sẽ là tiếng nói của Chúa, và là quyền năng của Thượng Đế cho sự cứu rỗi” (GLGƯ 68:4).
Onwetendheid is zalig.
Dốt nát là 1 điều hạnh phúc.
Zalig kerstfeest.
Chúc mừng Giáng sinh.
‘Iemand kan niet vlugger zalig worden dan hij kennis verwerft.’
“Một người được cứu không nhanh hơn người ấy nhận được kiến thức.”
Zalig zijn de gehoorzamen, want zij zullen de aarde erven.
May mắn thuộc về những người hiền lành vì họ sẽ kế thừa thế giới.
En toen was het tijd dat Toronto verdronk in het zalige geluid... van The Clash at Demonhead
Và giờ đã đến lúc để Toronto lắng nghe những giai điệu ngọt ngào của The Clash at Demonhead!
Als toneelstukken inderdaad zo'n... zonde zijn, bid ik dat ik mijn zaligheid pas laat in mijn leven vind.
Nếu vở kịch thực sự là một tội lỗi ta nguyện sẽ không có sự cứu rỗi đối với ta suốt cuộc đời này.
Zalig hij, die durft geloven, ook wanneer het oog niet ziet.
Vậy nên ta phán ví dụ cùng họ; vì họ xem mà không thấy, lắng tai mà không nghe, và không hiểu chi hết.
Zalig kerstfeest.
Giáng sinh vui vẻ nhé!
Zalig zijn de barmhartigen, want zij zullen barmhartigheid vinden.
May mắn thuộc về những người nhân từ vì họ sẽ được thấy lòng nhân.
‘(...) Hoe heerlijk is de stem, die wij uit de hemel horen, en die in onze oren heerlijkheid en zaligheid (...) verkondigt!’
“...Thật vinh quang thay cho tiếng nói chúng ta nghe được từ trời, tiếng nói ấy phán truyền vào tai chúng ta sự vinh quang, cứu chuộc...!”
Zalig de vredestichters.’
“Phước thay cho những kẻ giải hòa.”
Zalig Kerstfeest!
Giáng sinh vui vẻ!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zalig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.