zakwaterowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zakwaterowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zakwaterowanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zakwaterowanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là căn hộ, chỗ ở, nhà ở, nhà, chỗ trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zakwaterowanie

căn hộ

(accomodation)

chỗ ở

(accomodation)

nhà ở

(quarter)

nhà

chỗ trọ

(lodging)

Xem thêm ví dụ

Zastosowaliśmy się do tego żądania, ale otrzymaliśmy pozwolenie na zakwaterowanie co najwyżej 20 osób.
Chúng tôi đã tuân theo, nhưng chỉ được phép cho 20 người da đen đó mà thôi.
Indywidualnie ofiarowały swoje dary: darowując brakujące tkaniny, szyjąc ubrania, karmiąc robotników, ofiarowując rodzinne pamiątki, zapewniając zakwaterowanie, troszcząc się o chorych i starszych, a nawet szyjąc zasłonę do świątyni.
Từng người một đã ban phát: hiến tặng số vải vóc ít oi của mình, may vá áo quần, cho những người lao động ăn, đóng góp bằng của gia bảo của mình, cung cấp chỗ ở, chăm sóc người bệnh và người lớn tuổi, và còn may cả màn trong đền thờ.
13 Biuro Oddziału prześle ci przydatne informacje o danym kraju, ale nie oczekuj, że pomoże ci w uzyskaniu prawa pobytu, wizy i innych formalności czy też zakwaterowania.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
▪ Bezzwłocznie powiadom gospodarza i biuro zakwaterowań, jeśli zrezygnujesz z przyjazdu na kwaterę
▪ Hãy kiên nhẫn trong lúc nhận và trả phòng
Ludzie potrzebują czasowego zakwaterowania, ale żaden architekt nad tym nie pracuje, bo jesteśmy zbyt zajęci pracą dla uprzywilejowanych.
Sau đó mọi người cần các chỗ ở tạm thời, nhưng không có kiến trúc sư nào làm việc đó vì chúng tôi quá bận làm việc cho những người có vị thế.
W ramach przyjętej posady, otrzymałam zakwaterowanie w wiosce.
Và như là một phần của công việc, ngôi làng sẽ cung cấp cho bạn chỗ ở.
Zachodnie wejście na ten obszar znajdowało się dwie przecznice od naszego domu, w którym zakwaterowano wtedy 25 delegatów z Ohio w USA.
Chúng tôi ở cách đó hai khu nhà tính từ cổng vào phía tây, nên đã được dùng làm nơi ăn ở cho 25 người từ Ohio, Hoa Kỳ.
Po ukończeniu szkoły pewna zawodowa drużyna zaproponowała mu pensję, zakwaterowanie i wyżywienie.
Sau khi em tốt nghiệp trung học, một đội bóng chuyên nghiệp đã đề nghị trả tiền, cho ăn .
W wypadku problemów związanych z pokojem hotelowym zwróć się na zgromadzeniu o pomoc do Działu Zakwaterowania.
Nếu gặp rắc rối với khách sạn, xin báo cho Ban phụ trách chỗ ở trong lúc còn tham dự hội nghị để họ có thể giúp đỡ anh chị.
Spodziewaliśmy się 15 000 delegatów, dla których Dział Zakwaterowania starał się znaleźć noclegi.
Các anh trong ban phụ trách chỗ ở đi khắp thành phố để tìm phòng cho 15.000 đại biểu theo dự kiến.
Wyjazd będzie kosztować 16 500 boliwarów, co pokryje koszty biletu, wyżywienia i zakwaterowania.
Chuyến đi sẽ mất 16.500 đồng Bolivia và bao gồm toàn bộ chi phí cho vé máy bay, thức ăn và chỗ ở.
Olbrzymi deficyt przejściowego zakwaterowania mocno mnie zaniepokoił, gdyż według naukowców, w przypadku poważnej katastrofy zwykle potrzeba około 18 miesięcy na usunięcie szkód i rozpoczęcie procesu odbudowy, ale większość ludzi nie zdaje sobie sprawy z tego, że co najmniej 45 do 60 dni potrwa zanim pojawią się niesławne przyczepy organizacji rządowej FEMA.
Như vậy, rõ ràng là có một lỗ hổng lớn về nhà ở. Thực trạng này với tôi thật đáng buồn, bởi vì người ta thường nói với bạn sau một thảm họa lớn, thông thường sẽ mất 18 tháng để mọi thứ bắt đầu phục hồi bắt đầu quá trình phục hồi, nhưng hầu hết mọi người không nhận ra rằng phải mất trung bình 45 đến 60 ngày hoặc hơn nữa trước khi các nhân viên đầy tai tiếng của FEMA bắt đầu xuất hiện.
65:13, 14). Czy zatroszczyłeś się już o zakwaterowanie i dojazd?
(Ê-sai 65:13, 14). Còn về chỗ ở và phương tiện đi lại thì sao, anh chị đã sắp xếp chưa?
6) W wypadku poważnych problemów związanych z korzystaniem z kwatery, zwróć się o pomoc do Działu Zakwaterowania.
(6) Không lạm dụng bữa ăn sáng, cà phê, hoặc nước đá dành cho khách dùng tại khách sạn.
Dobrze, domyślam się, że te są najlepsze zakwaterowania na terenie.
À, Tôi nghĩ tiện nghi thế này là tốt nhất khu này rồi thì phải.
Można powiedzieć, że szukam pozaziemskiego zakwaterowania.
Có thể nói tôi tìm bất động sản ngoài hành tinh.
Między nami, a kanałem jest zakwaterowanych sześć kompanii.
Có 6 đạo quân đang đóng giữa kinh thành và ven sông.
Co więcej, pobudzane duchem Bożym rodziny Świadków, mieszkające na tych wyspach, zapewniają wyżywienie i zakwaterowanie, choć dla wielu z nich oznacza to niemałe poświęcenie.
Thánh linh Đức Chúa Trời cũng thúc đẩy các gia đình Nhân Chứng trên đảo cung cấp nơi ăn ở, và đối với nhiều gia đình, điều này là cả một sự hy sinh.
3) Jeśli z uzasadnionych powodów nie możesz skorzystać z przydzielonej ci kwatery, bezzwłocznie powiadom o tym gospodarza oraz kongresowy Dział Zakwaterowania.
(3) Chỉ lấy xe đẩy hành lý khi cần đến.
Prócz tego około 1000 osób zakwaterowano w namiotach rozbitych na polu oddalonym o trzy kilometry od miejsca zgromadzenia.
Ngoài ra, khoảng một ngàn người trong lều được dựng lên trên một bãi cỏ, cách địa điểm hội nghị ba cây số.
Prosimy natychmiast zgłosić ewentualną rezygnację z kwatery lub przewidywaną zmianę miejsca zakwaterowania.
Nếu bạn phải hồi một phòng đã giữ trước qua diện này, bạn nên lập tức báo cho chủ nhà hoặc khách sạn và Ban kiếm chỗ ở biết để phòng đó có thể được dành cho người khác.
Jedni byli zakwaterowani u różnych rodzin, a inni w pensjonatach.
Một số trong bọn chúng tôi trú ngụ với các gia đình anh em, và một số khác sống trong những nhà trọ.
Przyszedłem pana przeprosić za zakwaterowanie.
Trung úy Dunbar, tôi tới đây để xin lỗi vì sự bất tiện.
3) Jeśli z uzasadnionych powodów nie możesz skorzystać z przydzielonej ci kwatery, bezzwłocznie powiadom o tym gospodarza oraz kongresowy Dział Zakwaterowania.
(3) Chỉ lấy xe đẩy hành lý khi đã chuẩn bị xong đồ đạc.
Otrzymują oni między innymi wyżywienie i skromne zakwaterowanie.
Họ được cung cấp bữa ăn, chỗ ở giản dị và một số dịch vụ khác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zakwaterowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.