zakelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zakelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zakelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ zakelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là súc tích, mục tiêu, thích đáng, thương mại, ngắn gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zakelijk

súc tích

(concise)

mục tiêu

(objective)

thích đáng

(appropriate)

thương mại

(commercial)

ngắn gọn

(brief)

Xem thêm ví dụ

App-teams kunnen steeds beter en verfijnder werken en hebben genuanceerdere en gedetailleerdere gegevens nodig om betere zakelijke beslissingen te kunnen nemen.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
We hebben heel wat twijfelachtige zakelijke kansen afgewezen.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Als het geld voor zakelijke doeleinden uitgeleend werd, kon de geldschieter rente vragen.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Hebt u niet van financiers en directeuren van zakelijke ondernemingen gehoord die er niet tevreden mee zijn wanneer zij jaarlijks miljoenen verdienen?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
Uw verhouding met Jehovah: Elke zakelijke activiteit die tegen Gods wetten en beginselen indruist, ook al is die gebruikelijk in de zakenwereld, zou iemands verhouding met zijn Maker verwoesten.
Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình.
Baruch hielp Jeremia en zijn neef om bij hun zakelijke transactie de noodzakelijke wettelijke procedure te volgen, ook al waren de beide mannen familie van elkaar.
Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau.
U kunt binnen een locatiegroep/zakelijk account nog wel handmatig eigenaren en beheerders toevoegen aan één locatie.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Die waterstof wordt gemaakt omdat er een goede zakelijke reden is voor het gebruik.
Khí hyrdo được tạo ra nhiều như vậy vì có một lý do kinh tế rất tốt để sử dụng chúng.
Als u uw zakelijke e-mailadres gebruikt voor uw Skillshop-account, moet u ervoor zorgen dat dit overeenkomt met het e-mailadres dat u gebruikt voor het manageraccount of de subbeheerdersaccounts van uw bedrijf.
Nếu đang sử dụng email công ty cho tài khoản Skillshop, hãy chắc chắn rằng đó cũng là email bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý hoặc người quản lý phụ của công ty bạn.
John Gartner schreef dit boek "De hypomane kant" waarin Christoffel Columbus en Ted Turner en Steve Jobs en al deze zakelijke breinen, deze kant hebben om te concurreren.
Trong cuốn sách với tựa đề "Ranh giới của thiên tài” đó, Christopher Columbus, Ted Turner, Steve Jobs và tất cả những bộ óc kinh doanh vĩ dại đều có năng lực đó để cạnh tranh.
Als u een adverteerder in Noord-Amerika bent en zakelijke inkomsten genereert met Google Ads, moet u het btw-nummer (TIN of Tax Identification Number) van Google opgeven wanneer u uw belastingformulier invult.
Nếu bạn là một nhà quảng cáo ở Bắc Mỹ và yêu cầu khoản thu nhập doanh nghiệp từ Google Ads, bạn sẽ cần phải cung cấp Mã số thuế (TIN) của Google khi nộp thuế.
Gebruikt u een persoonlijk e-mailadres in uw Skillshop-account? Dan moet u het zakelijke e-mailadres dat u voor het manageraccount of de subbeheerdersaccounts van uw bedrijf gebruikt, toevoegen aan uw Skillshop-gebruikersprofiel.
Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn.
Niet alleen om de systemen te bouwen, de zakelijke modellen waarmee we mensen met lage inkomens duurzaam kunnen bereiken, maar om deze bedrijfjes te verbinden met andere markten, met overheden, met bedrijven -- echte samenwerkingen, als we willen opschalen.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Hoe zou u Spreuken 22:7 op zakelijke ondernemingen toepassen?
Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào?
Wij dienen geen zakelijke bezigheden in de Koninkrijkszaal af te handelen, en ook dienen wij onze contacten met medechristenen niet te gebruiken om er financieel beter van te worden.
Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ.
Het is strikt zakelijk.
Chuyện làm ăn hẳn hoi đấy.
Zorg er bij zakelijke en afzonderlijke accounts voor dat het adres en het GSTIN worden verstrekt voor de locatie waar de services zouden worden ontvangen.
Đối với tài khoản Doanh nghiệp/Cá nhân, vui lòng đảm bảo địa chỉ và GSTIN được cung cấp là địa điểm nhận dịch vụ.
Hij is nog niet bevoegd om zakelijke transacties uit te voeren.
Cậu chưa được tin tưởng để được giao phó đại sự.
Dus wat heeft dit te maken met zakelijk leiderschap?
Vậy cái này có liên quan gì đến việc lãnh đạo doanh nghiệp?
4 Iemand die als soldaat dient, zal zich niet bezighouden met* de zakelijke aangelegenheden* van het leven, want hij wil de goedkeuring krijgen van degene die hem als soldaat in dienst heeft genomen.
+ 4 Người nào đi lính thì không tham gia* vào việc làm ăn buôn bán* trong cuộc sống, hầu làm hài lòng người đã chiêu mộ mình.
Het is een zakelijke transactie.
Không là gì hết Đó chỉ là một vụ làm ăn.
Het is zakelijk.
Đó là chuyện làm ăn.
U moet een zakelijk adres invoeren dat Google kan vinden om uw bedrijf te kunnen verifiëren.
Để xác minh doanh nghiệp của mình, bạn phải nhập địa chỉ doanh nghiệp mà Google có thể xác định vị trí.
Waarom trachten sommige christenen bij medegelovigen een zakelijke lening te sluiten, en wat kan er met zulke investeringen gebeuren?
Tại sao một số tín đồ đấng Christ tìm cách vay tiền của các anh em cùng đạo để kinh doanh, và khi đầu tư như thế thì điều gì có thể xảy ra?
(Gelach) Ze had zo'n harde zakelijkheid.
(Tiếng cười) Bà thực dụng kiểu thế đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zakelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.