zak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zak trong Tiếng Hà Lan.

Từ zak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là túi, bao, bâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zak

túi

noun (kleding)

Toen ik het uit de zak trok, ging er een gevoel van opluchting door me heen.
Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người.

bao

noun

Joseph gaf de mannen twee van zijn grootste en beste stukken vlees en twee zakken meel.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.

bâu

noun

Xem thêm ví dụ

Er werd een aanklacht tegen me ingediend en mijn zaak zou twee dagen later voorkomen.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
Hoe groot is de kans dat we zonder te kijken een niet- blauwe knikker uit de zak halen?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
Als we ons op de zaak blijven richten kunnen we alle problemen oplossen.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
18 De laatste heilige zaak die wij willen bespreken, gebed, is zeker niet het geringste in belangrijkheid.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Dit komt hoofdzakelijk wegens het op de bijbel gebaseerde standpunt van de Getuigen in zaken als bloedtransfusies, neutraliteit, roken en de moraal.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Wanneer ik in mijn leven zaken trachtte te bereiken als succes of erkenning, ontglipten ze me.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
Ze dringen zich voor het voetlicht voor zaken die ze ondersteunen, dwingen ons om te kijken, als een wereldwijd vergrootglas voor zaken die we niet eerder zagen, maar misschien wel hadden moeten zien.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
35 En het geschiedde dat hij alle Amalickiahieten die geen verbond wilden aangaan om de zaak van de vrijheid te steunen, zodat zij een vrije regering konden behouden, ter dood liet brengen; en er waren er slechts enkelen die het verbond van de vrijheid verwierpen.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Hoe staan de zaken die koning Benjamin onderwees in verband met de leer van Christus?
Những điều mà Vua Bên Gia Min giảng dạy liên quan đến giáo lý của Đấng Ky Tô như thế nào?
Oneerlijkheid in zaken was laakbaar.
Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách.
Kunnen we even ter zake komen?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
Hij liep achter tastbare zaken aan om dingen te begrijpen die onbegrijpelijk waren.
Ông lần theo những tang vật cụ thể để qua đó cố nắm bắt những điều không thể lĩnh hội bằng lý trí được.
En ik zeg u, dit is niet de normale gang van zaken.
Và tôi đặt ra điều đó cho các bạn, đó không phải là chuyện kinh doanh thường ngày.
Dank voor uw hulp met de andere zaak.
Cái ơn ngươi đã giúp ta trong chuyện đó.
En dat de droom tot tweemaal toe aan Farao herhaald werd, betekent dat de zaak volkomen vaststaat bij de ware God, en de ware God spoedt zich om die ten uitvoer te brengen.” — Genesis 41:25-32.
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
Deze boodschap kan verspreid worden: dat dit geen ouderwetse gang van zaken is, maar een briljante manier om het leven van je kind te redden.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
Hun eerste bezoek was prettig hoewel Stan geen echte interesse toonde voor het evangelie of voor wat dan ook dat in verband stond met geestelijke zaken.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
De zaak naar HHM doorverwijzen is voor de bestwil van de cliënten.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Nu, moderne slavernij: volgens ruwe statistieken van het Ministerie van Buitenlandse Zaken zijn er ongeveer 800. 000 -- 10 keer zoveel -- die worden verhandeld over de internationale grenzen heen.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Ik wil m'n zaken afronden en dan wil ik hier weg.
Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây.
Hij dient zulke zaken niet licht op te vatten.
Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế.
Ik laat Garcia tandheelkundige gegevens vergelijken met andere zaken.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
Ik zal niemand vermoorden met een zak meel.
Được rồi, tớ không thể giết ai với một bao bột mì.
Aangestelde christelijke ouderlingen in deze tijd dienen evenmin te talmen in het nemen van de noodzakelijke stappen als er ernstige zaken onder hun aandacht worden gebracht.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Sandpiper is niet wat deze zaak draaiende houdt.
Sandpiper không liên quan trong chuyện này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.