眼科 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 眼科 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 眼科 trong Tiếng Nhật.

Từ 眼科 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khoa mắt, nhãn khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 眼科

khoa mắt

noun

nhãn khoa

noun

次に 眼科医曰く埃によって目が傷つくと
Thứ 2, bác sĩ nhãn khoa nói bụi làm khô mắt,

Xem thêm ví dụ

また 眼科医が不足する状況下で いかに効率を上げるかがポイントです
1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt?
ですから,斑点が急に多く見えるようになったら,特に,ちかちかした光も見えたなら,すぐに眼科医のところか一般の病院へ行ってください。
Vì vậy, nếu khi nào bạn thấy sự bột phát của đốm, nhất là khi có lóe sáng, nên lập tức đi bác sĩ nhãn khoa hay bệnh viện!
1912年に眼科医としての仕事を辞め、研究の道に進んだ。
Năm 1912, ông bỏ cơ sở hành nghề bác sĩ nhãn khoa đang phát đạt, và đi vào nghiên cứu.
患者はここで 総合的な眼科診療を受けることができます
Chúng chứa đựng tất cả các bài kiểm tra mắt.
眼科医が最初にするのは,眼圧計を使って眼球内の液体の圧力を検査することでしょう。
Một bác sĩ chuyên khoa có thể bắt đầu khám bằng cách dùng một dụng cụ để đo mắt của bạn được gọi là áp kế.
眼科医から聞かされた 否定的な事すべてに 私が打ちのめされただろうと 皆 思うようです
Vậy nên khi tôi nghe người chuyên viên về mắt nói về những điều đó, một từ "không" thẳng thừng, mọi người hãy tưởng tượng tôi đã suy sụp như thế nào.
この時も 優勝した アルゴリズムは 人間の眼科医の診断と 一致する結果を出せました
Một lần nữa, thuật toán thắng cuộc có chẩn đoán đúng như kết quả của bác sỹ khoa mắt.
キンシャサの病院では,幾人もの眼科医の診察を受けましたが,治療できる医師はいませんでした。
Tại Kinshasa, tôi đã đi đến nhiều bác sĩ nhãn khoa nhưng không ai có thể giúp tôi.
彼らと他の夫婦宣教師の働きを通して,LDS慈善事業団は,眼科診療所と身体障がい者に奉仕する組織に対し,訓練と備品を提供しました。
Qua các nỗ lực của họ và các nỗ lực của các cặp vợ chồng truyền giáo khác, Hội Từ Thiện THNS đã cung cấp khóa đào tạo và đồ trang bị cho phòng khám mắt và các tổ chức phục vụ những người có khuyết tật.
シンプルで先進的な眼科手術によって 何百万人もの患者の視力を取り戻すことができます 眼鏡のような一層シンプルな手段でも さらに何百万もの視力が回復します
Một tiểu phẫu chứng minh có thể khôi phục thị lực cho hàng triệu người thậm chí đơn giản hơn, dùng kính, nó giúp họ rõ hơn.
やがて ある時 眼科医で同僚であるカーメン・プリアフィートの 助けを得ることができました 彼は網膜のレーザースキャナを開発し こんなことが分かりました
Nhưng một thời gian trước, với sự giúp đỡ của một đồng nghiệp - một bác sĩ chuyên khoa mắt tên là Carmen Puliafito, người đã phát triển máy scan laze lớn hơn, tôi tìm ra một số điều như sau.
活動の効果を事例から見てみましょう この少年は8才です 母親と2日間 歩いて ― コンフォート内の眼科へやってきました
Để tôi đưa ví dụ chỉ ra tầm ảnh hưởng mà điều này mang lại, câu bé này, 8 tuổi, đi bộ cùng mẹ câu 2 ngày đến phòng khám mắt do tổ chức Êm Ái mở.
新しい何かが必要でした そこで 初期眼科センター ビジョン・センターと呼ばれる施設を立ち上げました
Vì vậy, chúng tôi phải tạo sự khác biệt, chúng tôi thành lập các trung tâm chăm sóc mắt .
そんな経験をしてきたからこそ 眼科医を受け入れず 自分は運転できると信じたのです
Chính những làn gió phả vào mặt đã làm tôi tin rằng ông bác sĩ bị điên và tôi sẽ lái xe.
ここはとても施設が整った病院です この小児眼科センターは ロナルド・マクドナルドの基金の協力もあって 設立されました
Ở đó có một trung tâm chuyên trị các bệnh về mắt cho trẻ em, đa phần là nhờ sự hảo tâm từ hội từ thiện Ronald McDonald.
眼科医は眼を5万個 診断するかもしれません
Một bác sỹ khoa mắt có thể khám 50 000 đôi mắt.
眼科医は母に言いました “まだ伝えてなかったのですか”
Bác sĩ quay sang phía mẹ tôi, ông hỏi, "Chị vẫn chưa nói gì với cháu sao?"
次に 眼科医曰く埃によって目が傷つくと ばい菌が入り易いとのことです さて どうするか?
Thứ 2, bác sĩ nhãn khoa nói bụi làm khô mắt, giúp đám bọ sớm quay lại.
1973年7月、アフガニスタン最後の国王ザーヒル・シャーがイタリアで眼科手術と腰痛のセラピーを受けている最中、王族で元首相のムハンマド・ダーウード・ハーンがクーデターを起こして共和国を建国した。
Vào tháng 7/1973, trong khi vua Mohammed Zahir Shah đang ở Ý để phẫu thuật mắt cũng như liệu pháp điều trị đau lưng, người anh em họ của ông và là cựu Thủ tướng Mohammed Daoud Khan dàn dựng một cuộc đảo chính và thành lập một Chính phủ Cộng hoà.
彼が実現したかったのは 効率的な眼科治療のメカニズムを備えたフランチャイズだったんだ マクドナルドのようにね
Ông ấy muốn nhượng quyền kinh doanh, 1 hệ thống dịch vụ về mắt với hiệu quả như McDonald's
このような戦略とサポートがなければ このような人達が眼科のサービスを受ける機会はないでしょう 緊急時にはなおさらです
Và nếu nó không nhờ kiểu vận chuyển và hỗ trợ này, nhiều người có lẽ không bao giờ được hưởng những dịch vụ này, và chắc chắn không có vào lúc họ cần.
ダリン・H・オークス長老によると,この1年間に教会が行った人道的援助により,36か国の89万人が飲料水を,57か国の7万人が車いすを,25か国の7万5,000人が眼科治療を,52か国の人々が自然災害後の支援を受けました。
Oakds đề cập, đặc biệt là trong năm qua, nên có 890.000 người trong 36 quốc gia có được nước sạch, 70.000 người trong 57 quốc gia có được xe lăn, 75.000 người trong 25 quốc gia được cải thiện thị lực, và những người khác tại 52 quốc gia đã nhận được viện trợ sau thiên tai.
その名は1862年に開発したオランダの眼科医ハーマン・スネレンにちなむ。
Tên biểu đồ được đặt theo tên của bác sĩ nhãn khoa người Hà Lan Herman Snellen, người đã giới thiệu biểu đồ năm 1862.
その眼科医が 私の人生を変えるとは思いもしませんでした
Và tôi không hề biết người đó sẽ thay đổi cuộc sống của mình.
もっとも,浮遊物が見える人は,全く心配ないとは言いきれないので,眼科の検査を受けるほうがよいでしょう。
Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 眼科 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.