wystawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wystawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wystawa trong Tiếng Ba Lan.

Từ wystawa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự phơi, sự phơi bày, Triển lãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wystawa

sự phơi

noun

sự phơi bày

noun

Triển lãm

noun (zespół obiektów wystawianych w zaplanowanej specjalnie przestrzeni (np. w muzeum), dobranych według określonej tematyki)

Na wystawę prace były przyjmowane nieodpłatnie, a osoby odwiedzające są zachęcane do przyprowadzenia swoich rodzin.
Triển lãm có vé vào cửa miễn phí và khách tham quan được khuyến khích mang theo gia đình họ đến xem.

Xem thêm ví dụ

Parę lat temu wybrałem się do Europy, by zobaczyć najważniejsze wystawy międzynarodowe, dzięki którym trzymam rękę na pulsie tego, co aktualnie dzieje się w świecie sztuki.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
Omówiłem dwie bardzo zajmujące wystawy, ale sądzę, że także kolekcje i pojedyncze obiekty, mogą mieć taką samą moc.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.
Na wspomnianej wystawie w rzymskim Koloseum można było obejrzeć sceny z tych zawodów utrwalone na rzeźbach, płaskorzeźbach, malowidłach i wazach terakotowych.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Mogło się to skończyć totalną katastrofą, albo przypominać świąteczne wystawy na Piątej Alei.
Có thể là một vụ tai nạn xe lửa.
Architektura pawilonu jest połączeniem wystawy i rowerów.
Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp.
Dwa lata temu zostałam zaproszona jako artystka do udziału w wystawie upamiętniającej stulecie obecności islamskiej sztuki w Europie.
Hai năm trước, với tư cách một họa sĩ tôi được mời tham dự cuộc triển lãm kỷ niệm 100 năm mỹ thuật Hồi giáo tại châu Âu.
WYSTAWA: Album rodzinny.
Nguồn: Album gia đình.
To jest wyzwaniem i przyjemnością mojej pracy, wspieranie kuratorów, czy to będzie wystawa mieczy samurajskich, artefaktów wczesnego Bizancjum, portretów renesansu, czy wspomniana wcześniej wystawa McQueena, która zeszłego lata cieszyła się wielkim powodzeniem.
Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái.
Odwiedzając wystawę, zobaczycie Syrenkę i basen.
Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi.
Do niedawna na takiej wystawie były także rogi nosorożców, woreczki żółciowe niedźwiedzi i inne podobne towary, ale dziś sprzedawanie ich jest zabronione.
Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm.
Wystaw dłonie.
Đưa tay ông đây.
Kilkakrotnie zdobywał złote lub srebrne medale na wystawach malarskich.
Cô từng giành được nhiều Huy chương vàng, bạc trong các hội diễn.
Przyglądając się owej wystawie, zaczęłam rozmyślać o mnóstwie zdarzeń z przeszłości, które ukształtowały moje życie i sprawiły, że znaleźliśmy się w tych pięknych obiektach w Patterson.
Nhìn tấm biển trưng bày đã gợi lại cho tôi cả khối ký ức—những sự kiện đã uốn nắn đời tôi và dẫn đến việc chúng tôi có mặt tại cơ sở Patterson đáng yêu ấy.
W przeciągu trzech miesięcy nie będziecie w stanie w Kyung Hong, w Południowej Korei, zrobić kroku, żeby nie natknąć się na nasze piękne modelki uśmiechające się z bilboardów i wystaw sklepowych.
Chỉ chưa đầy 3 tháng mọi người sẽ không thể đi bộ ở Kangham, Hàn Quốc mà không nhìn thấy các người mẫu xinh đẹp của chúng ta mỉm cười từ các cửa hàng mỹ phẩm, và mời ta ghé thăm.
Pomysł polega na tym, że obraz składa się całkowicie z historii spojrzeń rzuconych na niego przez oglądających go w trakcie wystawy, ludzi.
Ý tưởng là đó là một hình ảnh được xây dựng tổng thể từ lịch sử được nhìn bởi những người khác nhau trong một hệ thống.
Kościelne Muzeum Historii i Sztuki ogłosiło temat Ósmego Międzynarodowego Konkursu Sztuki i zaprosiło członków Kościoła z całego świata do wzięcia udziału w wystawie, która odbędzie się w dniach od 20 marca do 11 października 2009 roku.
Viện Bảo Tàng Lịch Sử và Nghệ Thuật của Giáo Hội xin thông báo về chủ đề của Cuộc Tranh Giải Nghệ Thuật Quốc Tế Lần Thứ Tám và thân mời các tín hữu Giáo Hội trên khắp thế giới tham dự cuộc triển lãm được tổ chức vào ngày 20 tháng Ba đến ngày 11 tháng Mười năm 2009.
Wystawę inauguracyjną zatytułowano " Szczęście ".
triển lãm mở cửa của họ tên là " Hạnh phúc. "
Wystaw wszystkie odziały.
Đặt mọi đơn vị trong tình trạng sẵn sàng chiến đấu.
Po 15 sekundach pojawił się jej znajomy, ona chowała się za wystawą, śmiali się, przytulali i uciekli.
Sau khoảng 15 giây, bạn cô bé xuất hiện cô bé đã ẩn náu sau một màn hình -- và bọn trẻ cười, ôm nhau rồi chạy đi.
W roku 2001 Świadkom przyznano na tej wystawie pierwszą nagrodę.
Năm 2001, các Nhân Chứng được thưởng giải nhất tại cuộc trưng bày.
Facet z wystawy właśnie do mnie napisał.
Anh chàng chúng ta vừa gặp nhắn tin cho tớ.
Postanowiłem zorganizować wystawę uliczną, żeby pokazać obrazy przemocy w całym kraju i nakłonić ludzi do mówienia o tym.
Thế là tôi quyết định trưng bày trên đường phố giới thiệu những hình ảnh về cuộc bạo lực khắp đất nước và khiến mọi người bắt đầu nói về nó.
Pokazuję te dwa niepodpisane obrazy na wystawie i pytam ludzi, który wolą.
Tôi triển lãm những bức tranh này ở những phòng triển lãm không ghi nhãn, và tôi hỏi mọi người, "Bạn thích cái nào hơn?"
Wcześnie rano na wystawie odwiedziłem pawilon mormoński.
Một buổi sáng sớm nọ, tôi đến thăm Gian Triển Lãm Mặc Môn tại hội chợ triển lãm.
Nakręcił go na wydziałową wystawę w 1939 roku.
Ông làm nó cho buổi triển lãm 1939.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wystawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.