wysoki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wysoki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wysoki trong Tiếng Ba Lan.
Từ wysoki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cao, 高, lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wysoki
caoadjective W Nowym Yorku jest mnóstwo wysokich budynków. Có rất nhiều nhà cao tầng ở New York. |
高adjective |
lớnadjective Nie jest dobrze, by wysocy ludzie wiedzieli więcej od tego wodza. Những người lớn biết nhiều hơn tù trưởng này là không tốt. |
Xem thêm ví dụ
Podsycał to pożądanie i zaczął rywalizować z Jehową, który jako Stwórca słusznie sprawuje najwyższą władzę. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
W specjalnych warunkach (bardzo niskie pH i wysokie stężenie jonu chlorkowego, np. w stężonym kwasie chlorowodorowym), kwas jodowy zostaje zredukowany do trójchlorku jodu. Trong một số điều kiện đặc biệt (pH rất thấp và nồng độ cao của ion clorua, ví dụ trong axit clohiđric đặc), iodic acid được giảm thành iốt triclorua, một hợp chất vàng sáng trong dung dịch và không có sự giảm thêm nào nữa. |
Sporty ekstremalne na najwyższym poziomie, jak ten, są możliwe tylko gdy ćwiczy się krok po kroku, kiedy pracuje się naprawdę ciężko nad umiejętnościami oraz swoją wiedzą. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Te stare mury byłyby zachwycone swoim nowym, stalowym pasem, dzięki któremu stoją proste i wysokie. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Prawdziwy sukces nie zależy od dobrobytu lub wysokiej pozycji społecznej — do czego często dążą ludzie w tym świecie. Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội. |
NAJWYŻSZA LICZBA GŁOSICIELI: 60 854 SỐ NGƯỜI RAO GIẢNG CAO NHẤT: 60.854 |
To bardzo zła wiadomość dla lokalnych mieszkańców, którzy żyją w dole rzeki i zgłaszają alarmująco wysoką zachorowalność na raka. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
W roku 1957 osiągnięto najwyższą liczbę głosicieli Królestwa — 75 osób. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
Musimy się wznieść na nowy poziom świadomości, wyższy standard moralny. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
Tam miał wiele okazji, żeby odważnie dawać świadectwo wysokim urzędnikom. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
Co dziesiąty absolwent wyższej uczelni jest bezrobotny. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Dlaczego w czasach biblijnych tak wysoko ceniono drzewa oliwne? Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh? |
Jeżeli dodać do tego zaniedbane dzieci, które sięgają po narkotyki, popełniają przestępstwa lub uciekają z domu, to okazuje się, że cena istotnie jest bardzo wysoka. Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
Wysokie wymagania są bardzo ważne. Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng |
Najwyższy czas, byś wrócił do pracy. Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy |
Ku ich najwyższemu zdumieniu, jeszcze zanim przedstawili swoje przesłanie, Stan przerwał im, zadając liczne i przemyślane pytania. Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc. |
Na całym świecie najwyższa liczba pionierów pomocniczych i stałych wyniosła ogółem 1 110 251, co stanowi 34,2 procent wzrostu w stosunku do roku 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Im wyższy numer, tym większe zagrożenie. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Jeżeli Wasz pojazd jest pojazdem najwyższego poziomu w bitwie, macie dużą szansę na zniszczenie słabszych czołgów. Trong trận chiến, nếu bạn là top tier thì bạn có cơ hợi cao để tiêu diệt các xe tank yếu hơn. |
Najwyższy czas. Tới đúng lúc rồi đó tụi mày. |
" Polowanie jest tyle gier jak stud poker... tylko limity są wyższe. " " Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. " |
Nadal lubisz siedzieć na najwyższej żerdzi. Tôi thấy anh vẫn là người cao nhất nhỉ. |
Jest to bez wątpienia najśmielsze przedsięwzięcie od czasu edwardiańskiego złotego wieku eksploracji i wydaje się, że to najwyższy czas, wziąwszy pod uwagę wszystko, czego dowiedzielismy się w tym wieku - od szkorbutu do paneli słonecznych - najwyższy czas, by ktoś w końcu to zrobił. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Wysoko sobie cenię otrzymane od tych braci życzliwe rady oraz ich wspaniały przykład lojalności wobec Jehowy i Jego organizacji. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Wysoki, tyczkowaty gość, który macha do nas. Có một người cao lớn, lêu khêu đang vẫy tay với chúng ta kìa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wysoki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.