woordenschat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woordenschat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woordenschat trong Tiếng Hà Lan.

Từ woordenschat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ vựng, 詞彙. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woordenschat

từ vựng

noun

Maar ze hebben er niet de juiste categorieën of de woordenschat voor.
Nhưng họ hoàn toàn không có khái niệm hay có vốn từ vựng để làm như vậy.

詞彙

noun

Xem thêm ví dụ

Hij werd begiftigd met stembanden, een tong en lippen die gebruikt konden worden om te spreken, en hij kreeg een woordenschat mee, alsook het vermogen om nieuwe woorden te maken.
Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới.
Sommige onderzoekers hebben beargumenteerd dat Spaans de grootste invloed op de taal heeft gehad (gezien de overlappende overeenkomstige woordenschat).
Một số người cho rằng tiếng România là ngôn ngữ (còn tồn tại) gần gũi nhất với tiếng Latinh, xét về mặt cấu trúc.
De gastvrijheid die ons werd betoond raakte ons hart, en iedereen toonde veel begrip voor mijn pogingen dingen uit te leggen in wat volgens mij aanvaardbaar Solomon Islands Pidgin was — een taal met zo ongeveer de kleinste woordenschat ter wereld.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
Want als een plaatje duizend woorden waard is, dan heeft een plaatje van een gezicht een hele nieuwe woordenschat nodig.
Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới.
Taalproblemen uiten zich vooral in een beperkte woordenschat en een verminderde woordvloeiendheid, waardoor iemand zich minder goed kan uitdrukken in zowel gesproken als geschreven taal.
Những vấn đề về ngôn ngữ chủ yếu là giảm vốn từ vựng và giảm sự lưu loát, dẫn đến suy giảm khả năng ngôn ngữ nói và viết.
Ik gaf me op voor een cursus Engels in de kerk om mijn woordenschat te vergroten.
Tôi ghi danh học lớp Anh ngữ do Giáo Hội tổ chức để cải thiện vốn từ vựng của mình.
Een taal is meer dan haar woordenschat of haar grammaticale regels.
Giờ đây, ngôn ngữ không chỉ là chủ thể của từ vựng hay là một bộ quy tắc ngữ pháp.
Het woord trots leek wel uit onze woordenschat verbannen.
Từ kiêu hãnh dường như trở thành một từ có ý nghĩa rất tiêu cực trong vốn từ ngữ của chúng ta.
Met het werk dat we verrichten in ons geluidsarchief proberen we de woordenschat van die taal wat te verruimen.
Tôi nghĩ rằng với công việc của chúng tôi thông qua thư viện âm thanh, chúng tôi đang cố gắng mở rộng vốn từ vựng của ngôn ngữ đó.
Door te pleiten voor een Internationale Hulptaal, die ontworpen was volgens logische principes en met een woordenschat die ontleend werd aan Bestaande Europese talen, liep het werk van Couturat parallel aan Giuseppe Peano's pleidooi voor Interlingua.
Bằng cách ủng hộ một ngôn ngữ quốc tế được xây dựng, xây dựng theo các nguyên tắc logic và với một từ vựng được lấy từ các ngôn ngữ châu Âu hiện có, Couturat đã song song với sự ủng hộ của Peano về Interlingua.
De koning van Engeland, Alfred de Grote, heeft een heel andere woordenschat en grammatica dan de koning van hip hop, Jay- Z. ( Gelach )
Vì vậy vua nước Anh, Alfred đại đế sẽ sử dụng từ vựng và ngữ pháp khá khác với vị vua hip hop, Jay- Z. ( Tiếng cười )
Door je woordenschat uit te breiden breng je afwisseling in je spraak.
Gia tăng vốn từ vựng sẽ làm cho cách nói của bạn thêm đa dạng.
Besteed bij het vergroten van je woordenschat zorgvuldig aandacht aan het gebruiken van het juiste woord.
Khi gia tăng vốn từ vựng, hãy chú ý cẩn thận đến việc dùng đúng từ ngữ.
Veel mensen gebruiken krachttermen om zich sterker uit te drukken of een beperkte woordenschat te compenseren.
Nhiều người dùng những từ đệm tục tĩu vì muốn nhấn mạnh lời nói hoặc vì có vốn từ giới hạn.
Ons doel bij het vergroten van onze woordenschat is onze luisteraars te informeren en niet indruk op hen te maken.
Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta.
6 Indien vloeiendheid voor jou een probleem is als gevolg van een minder goede woordkeus, zal het nodig zijn je geregeld op het uitbreiden van je woordenschat toe te leggen.
6 Nếu vấn đề của bạn là trong việc chọn các chữ, thì bạn cần phải học đều đều để trau giồi thêm ngữ vựng.
Ze spreken het langzamer, ze hebben een accent, ze hebben een slechte woordenschat.
Và họ nói chậm hơn, phát âm không chuẩn, không dùng được tiếng phổ thông.
Wiskunde is de woordenschat voor uw eigen intuïtie.
Toán là một từ vựng dành cho trực giác của riêng bạn.
Soms kan het smeden van zin je de woordenschat geven die je nodig hebt om te vechten voor je ultieme vrijheid.
Đôi khi, tôi luyện ý nghĩa cho ta từ vựng cần thiết để đấu tranh cho tự do tuyệt đối của mình.
Als iemand blind wordt, wordt wat we vroeger de visuele cortex noemden, overgenomen door andere dingen, tastzin, gehoor, woordenschat.
Vì vậy khi một người bị mù,những gì chúng ta gọi chức năng vỏ não thị giác bị lấn át bởi những thứ khác, như bằng xúc giác, thính giác, hay từ vựng.
Ze gebruikt deze woordenschat ook in haar installatiewerk.
Và cô cũng sử dụng hệ từ vựng này trong công việc sắp đặt của mình.
Je moet diepere en zinvollere gedachten uiten, dus is er een grotere woordenschat nodig.”
Ta cần phải diễn đạt những ý tưởng sâu sắc và đầy ý nghĩa hơn, bởi vậy cần có vốn liếng từ vựng phong phú hơn”.
Uitbreiden van de woordenschat.
Tiếp theo, mở rộng từ vựng.
Omdat bij geen enkele taal de woordenschat en grammatica precies overeenkomen met die van het Bijbelse Hebreeuws en Grieks, zou een woord-voor-woordvertaling van de Bijbel onduidelijk zijn of zelfs de verkeerde betekenis kunnen overdragen.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woordenschat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.