woord trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woord trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woord trong Tiếng Hà Lan.

Từ woord trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ, chữ, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woord

từ

noun (spraakklank of betekeniseenheid die bestaat uit minimaal één vrij morfeem en minimaal nul gebonden morfemen)

Ik heb het woord opgezocht in een woordenboek.
Tôi đã tim từ tròng từ điển.

chữ

noun

Er staan veel woorden die ik niet begrijp.
Có nhiều chữ tôi không hiểu.

lời

noun

Ik heb er geen woorden voor.
Tôi hết lời để nói.

Xem thêm ví dụ

2 Nephi 3 bevat Lehi’s woorden aan zijn jongste zoon, Jozef.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
20 Jezus’ woorden in Matthéüs 28:19, 20 laten zien dat degenen die tot zijn discipelen zijn gemaakt, gedoopt moeten worden.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
14 Luister niet naar de woorden van de profeten die tegen jullie zeggen: “Jullie zullen de koning van Babylon niet dienen”,+ want ze profeteren leugens tot jullie.
14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối.
Hoe maakt Gods woord „gedachten en bedoelingen van het hart” duidelijk?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
Laat de cursisten de desbetreffende woorden desgewenst markeren.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy.
Daarom besloot hij deze en een daaraan verwante gelijkenis met de woorden: „Gij kunt er derhalve zeker van zijn dat niemand van u mijn discipel kan zijn, als hij niet al zijn bezittingen vaarwelzegt” (Lukas 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
SCHATTEN UIT GODS WOORD | MARKUS 13, 14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
Wat als zij hun kinderen niet in woord en daad in het evangelie hadden onderricht?
Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao?
Zodra u het woord magie hoort, luistert u nergens meer naar
Khi cha nghe tới pháp thuật, thì cho ko còn muốn nghe biện minh nữa
Lang woord voor een marinier.
Từ đó hơi dài đối với một người lính.
Als we dus ’een misstap doen voordat we ons ervan bewust zijn’ en de noodzakelijke raad uit Gods Woord krijgen, laten we dan Baruchs rijpheid, geestelijke onderscheidingsvermogen en nederigheid navolgen. — Galaten 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Geen woord tegen mijn vader.
Đừng có nói xấu ba tôi!
Zij stemt van ganser harte in met de woorden van de spreuk die luidt: „De zegen van Jehovah — die maakt rijk, en hij voegt er geen smart bij.” — Spreuken 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
De bijbel vermaant ons „niet te strijden over woorden” (2 Timotheüs 2:14, 15).
Kinh-thánh khuyên: “Phải tránh sự cãi-lẫy về lời nói” (II Ti-mô-thê 2:14, 15).
Marcia, die zich altijd voor de Geest openstelt, had me een briefje geschreven met de woorden: ‘Ik denk dat het tijd is dat Susan terugkomt.’
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
* Waarom zou de schrijver deze gebeurtenissen of woorden in de tekst hebben opgenomen?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Zij aanvaardden de woorden die gesproken waren, verkregen een getuigenis van de waarheid ervan en oefenden geloof in Christus, waardoor zij een machtige verandering in hun hart ondervonden en vastbesloten waren hun leven te beteren.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
19 Wat heerlijk dat we Gods Woord, de Bijbel, hebben en dat we de krachtige boodschap die erin staat, kunnen gebruiken om valse leerstellingen met wortel en al uit te rukken en oprechte mensen te bereiken!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Beslist niet; doe dus uw best om het goede in uw partner te waarderen, en breng uw waardering in woorden tot uitdrukking. — Spreuken 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Dit zijn de uitbundige woorden van mensen die op Jehovah vertrouwden.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
De h-klanken in de taal, onderbroken door een licht plofgeluid van de stembanden, de talloze opeenvolgende klinkers (wel vijf in één woord) en het zeldzame gebruik van medeklinkers brachten de zendelingen tot wanhoop.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
En dat doet hem denken aan het woord barok, barrak, geblaf, poedel
Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước,
Wij waren dus enthousiast toen wij hoorden dat het thema van het districtscongres van dit jaar „Gods profetische woord” zou zijn.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
Het doel was niet eenvoudig een hoofd vol feiten te hebben, maar elk gezinslid te helpen zijn leven een weerspiegeling van zijn liefde voor Jehovah en zijn Woord te laten zijn. — Deuteronomium 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Mijn vader zei dat hij de woorden van de jongen nooit zou vergeten.
Bố tôi nói rằng ông ấy không thể quên được những lời Goro nói.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woord trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.