woning trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ woning trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woning trong Tiếng Hà Lan.
Từ woning trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là căn hộ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ woning
căn hộnoun Wij zijn op zoek naar een grotere woning. Anh chị sẽ tìm một căn hộ lớn hơn. |
nhànoun (De woonplaats van een mens, hun verblijfplaats.) Toen namen ze eindelijk de tijd om naar hun eigen woning te gaan kijken. Họ cuối cùng cũng nghỉ tay để đi xem ngôi nhà của chính họ. |
Xem thêm ví dụ
Mijn partner en ik proberen dakloze veteranen in betaalbare woningen te krijgen. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
5 Voor ons is „de eeuwige God”, Jehovah, „een echte woning” — een geestelijk toevluchtsoord (Romeinen 16:26). 5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng. |
Heb je Yems woning doorzocht? Lục soát nhà Yem chưa? |
Doorzoek de woning. Lục sát đi. |
Onze Heiland zal Zich aan zijn woord houden dat ‘wie in tijd getrouw en wijs is, wordt geacht waardig te zijn om de woningen te beërven die door mijn Vader voor hem zijn bereid’ (LV 72:4). Đấng Cứu Rỗi của chúng ta sẽ giữ đúng lời của Ngài để “kẻ nào trung thành và khôn ngoan trong thời tại thế thì được xem là xứng đáng thừa hưởng những gian nhà mà Cha ta đã sửa soạn cho kẻ ấy” (GLGƯ 72:4). |
Woningen en werk voor iedereen Nhà cửa và việc làm cho mọi người |
De volgende dag scheidde Mary een deel van het onafgewerkte souterrain van hun woning af zodat Robert een plek zou hebben om ongestoord te studeren. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Men kan er ook een kapel bezoeken die, volgens een overlevering, de woning was waarin Maria leefde en stierf. Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời. |
Zij lieten alles achter — hun woning, hun bedrijf, hun boerderij en zelfs hun geliefde familieleden — en trokken de wildernis in. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
34 En nu weet ik dat die aliefde die U voor de mensenkinderen hebt gekoesterd, naastenliefde is; daarom kunnen de mensen, tenzij zij naastenliefde bezitten, de plaats die U in de woningen van uw Vader hebt bereid, niet beërven. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
De vrouw was een non die tot een religieuze orde behoorde die hulp biedt aan de zieken en de zwakken in zowel ziekenhuizen als particuliere woningen. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
Het meeste komt uit zijn woning en de rest uit de hotelkamer waar hij zat. Hầu hết đồ là từ studio này, nhưng đống còn lại từ phòng khách sạn ông ấy bị nhốt. |
Zij heeft een geestelijke haven in haar eigen woning gecreëerd, en zij is een zonnetje voor iedereen in haar gemeente. Chị đã tạo ra một nơi trú ngụ dẫy đầy Thánh Linh trong nhà của mình và chị là ánh sáng cho mọi người trong chi nhánh của chị. |
Een reden te meer om deze woning van nu af aan een huis te noemen."" Chuyện đó càng thêm lý do để gọi đây là một ngôi nhà kể từ lúc này. |
Toen het water zakte, waren hun buren verbaasd zo’n dertig Getuigen, vreemden in de streek, te zien arriveren om Siegfried en Hannelores woning te helpen schoonmaken. Khi nước rút, những người láng giềng kinh ngạc khi nhìn thấy khoảng 30 Nhân Chứng, những người lạ mặt đối với dân trong vùng, đến giúp Siegfried và Hannelore dọn dẹp nhà cửa. |
15 Ruim 5600 woningen van Getuigen en anderen in het gebied zijn herbouwd of gerepareerd. 15 Hơn 5.600 căn nhà của các Nhân Chứng và những người trong vùng được sửa chữa hoặc xây lại. |
... voormalig lid van de Minutemen Hollis Mason werd vermoord aangetroffen in zijn woning minder dan een uur geleden. [ TV ]: cựu thành viên nhóm Minutemen, Hollis Mason vừa bị giết ngay tại nhà của ông ta chỉ chưa đầy 1h trước đây. |
In de loop van de volgende drie jaar verhuisde hij zijn ouders naar een geschiktere woning, die hij met de hulp van plaatselijke geloofsgenoten aan de specifieke behoeften van zijn vader aanpaste. Trong khoảng thời gian ba năm sau đó, anh dời cha mẹ về một chỗ ở thích hợp hơn và với sự giúp đỡ của anh em tín đồ địa phương, anh đã sửa lại chỗ ở cho thích ứng với nhu cầu đặc biệt của cha. |
+ 32 Terwijl Israël gezegend wordt met goede dingen, zul jij in mijn woning een vijand aantreffen,+ en er zal nooit meer een oude man in je huis zijn. + 32 Khi những điều tốt lành được ban cho Y-sơ-ra-ên, ngươi sẽ nhìn thấy kẻ thù trong nơi ngự của ta;+ trong nhà ngươi sẽ không bao giờ có người nào sống tới già. |
Hij woonde in de hemel, Jehovah’s „verheven woning van heiligheid en luister” (Jesaja 63:15). Ngài sống trên trời, “chỗ ở thánh và vinh-hiển” của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 63:15). |
Dat betekent dat je binnen redelijke grenzen moeite doet in elke woning iemand thuis te treffen. Điều này bao gồm việc nỗ lực để tiếp xúc với một người trong mỗi nhà. |
Door onze woning voor te bereiden, zodat de Geest Zich welkom voelt, zullen wij voorbereid zijn en ons meer ‘thuis’ voelen als we het huis van de Heer betreden. Khi chúng ta chuẩn bị nhà chúng ta làm nơi chào đón Thánh Linh, thì chúng ta chuẩn bị để cảm thấy như “ở nhà” hơn khi bước vào nhà của Chúa. |
Toen namen ze eindelijk de tijd om naar hun eigen woning te gaan kijken. Họ cuối cùng cũng nghỉ tay để đi xem ngôi nhà của chính họ. |
Wanneer Marianne verneemt dat Mayra en Ann op zoek zijn naar een eigen woning tracht ze er weer alles aan te doen om hen niet te laten vertrekken. Và vì bà cho rằng Anne và Margot cần đồ ăn hơn bà nên bà luôn từ chối ăn. |
Mogen wij allen zo zelfverzekerd zijn als Enos, die in het laatste vers van zijn korte maar diepzinnige boek schreef: ‘En ik verheug mij op de dag dat mijn sterfelijk lichaam onsterfelijkheid zal aandoen en voor Hem zal staan; dan zal ik zijn aangezicht met welbehagen aanschouwen, en Hij zal tot mij zeggen: Kom tot Mij, gij gezegende, er is een plaats voor u bereid in de woningen van mijn Vader’ (Enos 1:27). Cầu xin cho chúng ta đều cảm thấy tự tin như Ê Nót, như đã được cho thấy trong câu cuối cùng của cuốn sách ngắn nhưng thật sâu sắc của ông: “Tôi cảm thấy sung sướng khi nghĩ tới ngày mà thể xác hữu diệt của tôi đây sẽ được khoác lên sự bất diệt, và sẽ được đứng trước mặt Ngài; lúc đó tôi sẽ hân hoan nhìn thấy mặt Ngài, và Ngài sẽ phán bảo tôi rằng: Hãy đến cùng ta, hỡi ngươi là kẻ được phước, có một chỗ đã sửa soạn sẵn cho ngươi trong các gian nhà của Cha ta.” (Ê Nót 1:27). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woning trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.