wonen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wonen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wonen trong Tiếng Hà Lan.

Từ wonen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ở, sống, cư trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wonen

verb

Ken jij de stad waar hij woont?
Bạn có biết thị trấn nơi anh ấy không?

sống

verb

Tom en Mary wonen in een bungalow.
Tom và Mary sống trong căn nhà gỗ.

cư trú

verb

Wij geloven dat de dader in Seattle woont.
Chúng tôi tin hung thủ cư trú tại Seattle.

Xem thêm ví dụ

Barack Obama won — ( Applaus ) — omdat hij mensen mobiliseerde als nooit tevoren via sociale netwerken.
Barack Obama thắng bầu cử ( vỗ tay ) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội.
Mijn eerste zorg bij aankomst was een appartement te vinden, zodat mijn vrouw en pasgeboren kind Melanie bij mij in Idaho konden komen wonen.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Weer anderen wonen samen zonder zelfs maar getrouwd te zijn.
Nhiều người khác ăn với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
22 En de koning vroeg Ammon of het zijn verlangen was te wonen onder de Lamanieten, ofwel onder zijn volk.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Ik nodig de volwassen jonge vrouwen van de kerk, waar zij ook wonen, uit om eens naar de ZHV te kijken en in te zien dat jullie daar nodig zijn, dat we jullie liefhebben, dat we samen een fijne tijd kunnen hebben.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Ten slotte gingen zij in de stad Sodom wonen.
Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để .
Wonen hier in de hemel, en kan blik op haar, Maar Romeo mag niet. -- Meer geldigheid,
đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
Wonen er dove mensen bij jou in de buurt?
Trong khu vực của bạn có người khiếm thính không?
3 Die nacht kwam het woord van God tot Nathan: 4 ‘Zeg tegen mijn dienaar David: “Dit zegt Jehovah: ‘Jij zult voor mij geen huis bouwen om in te wonen.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Door die herstelling staat alle mensen weer kennis ter beschikking, en verordeningen die essentieel zijn voor hun heil en verhoging.12 Die verhoging stelt uiteindelijk ieder van ons in staat om voor altijd met onze familie bij God en Jezus Christus te wonen!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
De profeet spreekt over de geestelijke hemel, waar Jehovah en zijn onzichtbare geestelijke schepselen wonen.
Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.
Woon je in een hotel?
Anh sống ở khách sạn sao?
Monson bezit, ontsluiten de macht waardoor wij in gezinsverband verzegeld kunnen worden om eeuwig bij onze hemelse Vader en de Heer Jezus Christus te wonen.
Monson nắm giữ mới có quyền năng cho chúng ta được làm lễ gắn bó trong gia đình để được sống vĩnh viễn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô.
Als deze twee soorten dood niet waren tenietgedaan door de verzoening van Jezus Christus, dan waren twee gevolgen een feit geweest: ons lichaam en onze geest waren nooit meer herenigd en we hadden nooit meer bij onze hemelse Vader kunnen wonen (zie 2 Nephi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Ik zal hier blijven wonen.
Tôi sẽ lại xứ này.
‘Ik wil nog een laatste keer zeggen, om de woorden van de psalmist te gebruiken: “Hoe goed en hoe liefelijk is het, als broeders [eendrachtig] tezamen wonen.”
“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
Ik woon hier!
Tao sống ở đây!
„Als onze Portugese broeders en zusters er kunnen wonen en Jehovah getrouw kunnen dienen, waarom wij dan niet?”, zei João.
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành đó, tại sao chúng ta lại không?”
Hier woon ik.
Nhà em đây rồi.
Openingsgebed: Ouderling Won Yong Ko.
Lời cầu nguyện mở đầu: Anh Cả Won Yong Ko.
Op de middelbare school won ik drie jaar achter elkaar de nationale kampioenschappen.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
Ik wil daar niet wonen.
Con không muốn đến sống ở đó.
1 Zoals je misschien weet, wonen er veel hindoes in verschillende landen, met inbegrip van ons land.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
Wij moedigen u aan hun vergaderingen bij te wonen ten einde dit zelf te kunnen constateren.
Bạn nên đến dự các buổi nhóm họp của họ để xem thấy tận mắt.
Als we in de filmwereld zouden wonen, zouden we een populatiecrisis hebben.
Vấn đề là, nếu ta sống trong thế giới của phim, ta sẽ bắt gặp ngay sự khủng hoảng dân số trong đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wonen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.