winkel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ winkel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ winkel trong Tiếng Hà Lan.

Từ winkel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ winkel

cửa hàng

noun (Plaats waar men artikelen kan aanschaffen.)

Hij ging naar de winkel.
Anh ấy đi ra cửa hàng.

tiệm

noun (Een plaats, in het bijzonder een klein gebouw, voor de verkoop van goederen en diensten aan consumenten.)

Bazen, ik breng u de meest gewilde meisjes in de winkel.
Xin chào, các ông chủ nhìn này, đây là bảo bối của tiệm chúng tôi.

hiệu

noun

En wat is er in die winkel gebeurd?
Có chuyện gì ở hiệu may đó vậy?

Xem thêm ví dụ

Het boetseerdeeg dat je in de winkel koopt, geleidt elektriciteit, en natuurkundeleraren op de middelbare school gebruiken dat al jaren.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Sommige winkels zijn traditionele winkels, met vastgestelde prijzen,bekende merknamen en garantievoorwaarden.
Một số cửa hàng hoạt động như những cửa hàng bán lẻ truyền thống với mức giá cố định, tên thương hiệu và bảo hành.
De winkels van uw provider kunnen waarschijnlijk geen ondersteuning leveren voor Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
Dus we hebben de straat geverfd, een epoxyvloer neergelegd en de driehoek aan het winkelstuk op Grand Avenue gekoppeld, en zo een geweldige nieuwe ruimte gecreëerd. Het is heel goed voor de winkels op Grand Avenue.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
In dit geval zijn de aangepaste parameters die de online winkel in de remarketingtag zou opnemen, de waarde (prijs van het product) en het paginatype (hier de aankooppagina).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Toen we samen de winkel verlieten, kwamen we een heel sympathieke jonge man tegen die van zijn werk naar huis fietste.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Pa is in de winkel.
Bố cháu ở cửa hàng đấy.
Sommige christenen zullen misschien van mening zijn dat zij de prijs in een uitloting waarbij geen sprake is van gokken, kunnen aanvaarden, evenals zij gratis monsters of andere geschenken zouden kunnen aanvaarden die een bedrijf of een winkel in zijn reclamecampagne zou kunnen gebruiken.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
We hebben hier prachtige winkels.
Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.
Ik wil dat je langs de winkel gaat voor ontbijt.
Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng.
De winkel was vol met klanten toen het duidelijk werd dat er een moeder in paniek raakte omdat ze haar zoontje kwijt was.
Cửa hàng đông người đi mua sắm trong khi mọi người thấy rõ rằng một người mẹ đang hốt hoảng vì bà đã bị thất lạc đứa con trai nhỏ của mình.
Ik noem het ‘de patronen van de winkelende consument’.
Tôi gọi đó là “cách của người đi mua sắm.”
Je kunt met haar gaan winkelen en toekijken als ze haar korte broek en gladiatorsandalen past.
Cậu có thể cùng cô ấy đến Abercrombie và xem cô ấy mặc thử quần short jean bạc màu và sandal chiến binh.
Een winkel of een bedrijf kan echter gebruik maken van een prijsuitloting als reclamemiddel.
Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo.
Ze kochten allebei een duikerspak. De vrouw in de winkel was de laatste gekende persoon die hen in leven zag.
Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống.
Je kunt met de Google Assistent online winkelen, zoals je boodschappen doen of iets kopen voor in huis.
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
We kunnen wel eens samen gaan winkelen, als je wil
Nếu em thích, chị em mình cùng đi mua sắm # ngày nào đó nhé
Gewapend met het geloof, de vaardigheden en de kennis die hij als comitélid had opgedaan, openden Sergio en zijn vrouw, Sylvia, een winkel in Buenos Aires met handwerk en delicatessen uit Argentinië.
Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina.
Als mensen een gesprek beginnen of een winkel binnenkomen, groeten ze anderen beleefd met Buenos días (goedemorgen) of Buenas tardes (goedemiddag).
Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều).
Johans winkel voor keukenartikelen verkoopt honderden verschillende keukenmixers.
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
Bekijk het brede assortiment hoogwaardige damesschoenen van WINKEL met prijzen die u zullen verrassen.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Op een dag ging hij zelfs languit voor een winkel liggen huilen toen hij iets wilde hebben.
Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó.
En omdat iedereen tegelijkertijd cadeaus nodig heeft, is het winkelen door de drukte en de lange rijen vaak geen pretje.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
In de geschiedenis van de profeet staat: ‘Ik bracht de dag door in de bovenkamer van de winkel, (...) in een bijeenkomst met generaal James Adams uit Springfield, patriarch Hyrum Smith, de bisschoppen Newel K.
Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K.
Ze zei: ‘Het is verstandig om niet meer naar winkels te gaan om kleding te passen die eigenlijk niet gepast is.
Em ấy nói: “Tôi sẽ khôn ngoan nếu tôi còn không thử bất cứ thứ gì trong các cửa tiệm mà tôi biết là mình không nên mặc nữa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ winkel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.