windmolen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ windmolen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windmolen trong Tiếng Hà Lan.
Từ windmolen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cối xay gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ windmolen
cối xay giónoun Daar ga ik weer, als een verdomde windmolen. Vâng bây giờ tôi lại như một cái cối xay gió một lần nữa, bạn thấy đấy. |
Xem thêm ví dụ
We lieten de paarden drinken bij een openbare put met een windmolen, langs de weg. Chúng tôi cho ngựa uống nước tại một giếng nước công cộng chạy bằng cánh quạt gió ngay bên đường. |
Als jij bent onder de indruk van een windmolen, je zou zwijmelen als je het grote Winterfell zag. Nếu cái cối xay gió còn làm em ấn tượng, em hẳn sẽ ngất xỉu khi thấy Đại Lâu của Winterfell. |
Toen ik hem daarna ontmoette, zou hij een windmolen plaatsen voor de plaatselijke school. Khi tôi gặp lại anh ta, anh sắp xây một cái cánh quạt gió tại một trường học địa phương. |
Als de wind blaast, wordt alle overtollige energie van de windmolen omgezet naar de batterij. Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin. |
Putten zijn gemiddeld 120 voet diep en bijna iedere put heeft een windmolen. Các giếng có độ sâu trung bình chừng 120 bộ và gần như giếng nào cũng có cánh quạt gió. |
Heb je die windmolen gezien? Ông đã thấy cối xay gió của chúng chưa? |
WK: Het ontwerp van de windmolen in het boek het had vier -- nee -- drie wieken, en de mijne had vier wieken. WK: Thực ra là thiết kế cối xay gió trong quyển sách đó nó có 4 -- à không - 3 cánh, và thiết kế của em có 4 cánh. |
We maken met oude fietsonderdelen een windmolen, zoals William Kamkwamba. Chúng ta sẽ tạo ra nó từ các bộ phận cũ của chiếc xe đạp sử dụng một cối xay gió như William Kamkwaba đã làm. |
Daarin stond dat je met een windmolen water kon pompen en elektriciteit genereren. Nó nói rằng tuabin gió có thể bơm nước và sản xuất điện. |
(Gelach) (Applaus) Als de wind blaast, wordt alle overtollige energie van de windmolen omgezet naar de batterij. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin. |
" Ik denk dat mijn vlees zou behoorlijk aanvaardbaar sterk, in een dergelijk geval ", zei Phineas, het spannen van een paar armen als de wieken van een windmolen. " Tôi nghĩ rằng thịt của tôi sẽ được khá chấp nhận được mạnh mẽ, trong trường hợp như vậy ", Phineas, kéo dài ra một đôi cánh tay như cánh buồm của một cối xay gió. |
WK: Ik wilde een windmolen maken. WK: Em muốn xây một chiếc cối xay gió. |
Het is een windmolen. Đó là cối xay gió. |
En zo werd de bouw van de windmolen alsnog begonnen. Và cuối cùng thì cối xay gió cũng đã được xây dựng. |
De windmolen, hij werkte? Vậy, chiếc cối xay gió -- nó đã hoạt đông? |
In plaats van gloeilampen hebben ze olielampen; in plaats van auto’s, paard en wagen; in plaats van stromend water, een put en een windmolen; in plaats van radio’s, gezang. Thay vì dùng đèn điện, xe hơi và nước máy, họ sử dụng đèn dầu, xe ngựa, nước giếng và cối xay gió; thay vì nghe đài phát thanh, họ tự hát. |
Daar ga ik weer, als een verdomde windmolen. Vâng bây giờ tôi lại như một cái cối xay gió một lần nữa, bạn thấy đấy. |
Ik wilde een windmolen maken. Em muốn xây một chiếc cối xay gió. |
Als een waterrad wordt vervangen door de wieken van een windmolen, kan hetzelfde doel bereikt worden. Nếu thay thế bánh guồng bằng những cánh quạt của cối xay gió, vẫn có thể đạt được kết quả tương tự. |
CA: De windmolen, hij werkte? CA: Vậy, chiếc cối xay gió -- nó đã hoạt đông? |
CA: Een windmolen? CA: Cối xay gió ư? |
Het ontwerp van de windmolen in het boek het had vier -- nee -- drie wieken, en de mijne had vier wieken. Thực ra là thiết kế cối xay gió trong quyển sách đó nó có 4 -- à không - 3 cánh, và thiết kế của em có 4 cánh. |
Een windmolen. Một cối xay gió. |
De volgende dag ging het werk aan de windmolen gewoon door... maar zonder Boxer. Ngày hôm sau, việc xây dựng cối xay tiếp tục như thường lệ, nhưng bây giờ không có Boxer. |
We gaan een stukje land kopen met konijnen en een windmolen. Chúng tôi sắp có một mảnh đất với cối xay gió và những con thỏ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windmolen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.