wiarygodność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wiarygodność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiarygodność trong Tiếng Ba Lan.
Từ wiarygodność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là độ tin cậy, tin cậy, chân lý, tính xác thực, sự đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wiarygodność
độ tin cậy(credibility) |
tin cậy
|
chân lý
|
tính xác thực(veracity) |
sự đáng tin cậy(reliability) |
Xem thêm ví dụ
Przerywacze przemocy pochodzili z tej samej grupy, chodzi o wiarygodność, zaufanie i dostęp podobnie jak sanitariusze w Somalii, ale należeli do innej kategorii, wyszkoleni, by przekonywać, uspokajać, grać na zwłokę, zmieniać nastroje. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Ale nasi klienci zaczynają kwestionować naszą wiarygodność. nhưng khách hàng đang bắt đầu nghi ngờ độ tin cậy của chúng ta |
Niektórzy jednak przypisują sobie takie zdolności w innej dziedzinie — uważają, że potrafią na pierwszy rzut oka ocenić czyjś charakter, osobowość czy wiarygodność. Thế nhưng, một số người cảm thấy họ có con mắt nhìn người, có thể “chẩn đoán” hay đánh giá tính cách và mức độ đáng tin cậy của người khác. |
Eksperymentalni ekonomiści przeprowadzili ten test na całym świecie za znacznie wyższe stawki i doszli do tego samego wniosku: przekaz od pierwszej osoby do drugiej był miarą zaufania, a przekaz od drugiej osoby z powrotem do pierwszej był miarą wiarygodności. Thực ra, các nhà kinh tế học thực nghiệm đã làm thử nghiệm này ở nhiều nơi trên thế giới, với chi phí lớn hơn nhiều, và nhất trí quan điểm rằng số đo từ người thứ nhất đến người thứ hai là số đo lòng tin, và số tiền người thứ hai gửi lại cho người thứ nhất chính là thước đo mức độ đáng tin cậy. |
Udało nam się stworzyć wiarygodność. Chúng tôi đã tạo được uy tín. |
Poza tym podkopuje wiarygodność tego, kto sobie na nie pozwala. Hơn nữa, người tìm cách nói dối không được sự tín nhiệm. |
Tak wygląda biologia wiarygodności. Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy. |
Niektóre były tak realistyczne, że ciężko było potwierdzić ich wiarygodność. Có những tấm ảnh nhìn vào trông rất thật...... đến nỗi khó mà phân biệt được đâu là thật, là giả. |
„Niekonsekwencja widoczna u części pasterzy i wiernych między tym, co mówią, a tym, co robią, między słowami a stylem życia, podkopuje wiarygodność Kościoła” (papież Franciszek). “Lời nói của linh mục và tín hữu không đi đôi với lối sống của họ. Điều này khiến người ta dần dần mất tín nhiệm nơi Giáo hội”.—Giáo hoàng Francis. |
Załóżmy, że dopasowaliśmy wszystkie 23 parametry sieci Bayesa tak jak objaśnialiśmy, metodą maksymalnej wiarygodności Giả định ta khớp 23 tham số của mạng Bayes như đã giải thích bằng cách sử dụng xác xuất cực đại. |
Jeśli mi nie pomożecie, ucierpi na tym nie Wasza, lecz moja wiarygodność”. Không phải là vì tín nhiệm của quý vị mà là vì tín nhiệm của tôi sẽ bị ảnh hưởng trừ khi quý vị giúp đỡ.” |
Technologia daje nam większą wolność słowa, ale umożliwia też blogerom wypisywanie w Internecie przeróżnych treści, dając im złudną wiarygodność poprzez liczbę czytających. Công nghệ đã gia tăng khả năng tự do ngôn luận của chúng ta, nhưng nó cũng làm cho một người không đủ tiêu chuẩn viết một điều gì đó trên Internet mà lại được nhiều người khâm phục chỉ dựa vào số người đọc trang đó. |
Inne wydarzenia z życia Jezusa również stanowią wewnętrzne świadectwo potwierdzające wiarygodność Ewangelii, a więc zarazem tego, co mówią o nim samym. Những sự kiện khác trong đời Giê-su cũng được coi là chứng cớ từ bên trong cho thấy Phúc âm đáng tin, vì vậy làm chứng cho những gì Phúc âm nói về ngài. |
9. (a) Co świadczy o wiarygodności Biblii pod względem historycznym? 9. (a) Bằng những cách nào Kinh Thánh chứng tỏ chính xác và đáng tin về lịch sử? |
Wielka filharmonia, w której odbywa się koncert użycza Joshule swojej wiarygodności. Nhà hát giao hưởng nơi anh biểu diễn đã truyền uy tín của nó qua cho Joshua. |
Jeśli znasz tożsamość nadawcy i wierzysz w jej wiarygodność, możesz ukryć to ostrzeżenie dla przyszłych wiadomości. Nếu bạn biết người gửi là hợp lệ thì bạn có thể xóa cảnh báo khỏi các thư của họ trong tương lai. |
Jeśli to się wyda, stracimy wiarygodność w regionie. Nếu bằng chứng này lộ ra, chúng tôi sẽ bị mất uy tín với người dân. |
Nasza wiarygodność? Chúng ta có được tin tưởng không? |
Spełnienie tamtej zapowiedzi służy więc jako znakomity przykład wiarygodności wszystkich proroctw zawartych w Piśmie Świętym. (Ê-sai 44:26) Do đó, sự ứng nghiệm lời tiên tri của Ê-sai là một điển hình tuyệt hảo về tính chất đáng tin cậy của mọi lời tiên tri trong Kinh Thánh. |
Bez urazy, ale musimy sprawdzać wiarygodność naszych klientów. Chúng tôi có cách để đảm bảo khách hàng đúng là những người họ đã nói. |
Właśnie to odkrycie — test kamieniem probierczym — zapewniło systemowi monetarnemu wiarygodność. Nhờ khám phá ra loại đá thử này, người ta có thể tin cậy hệ thống tiền đồng. |
Wysunięte oskarżenie zyskiwało na wiarygodności również dlatego, że Jezus, którego Paweł nazywał Królem, został stracony przez Rzymian właśnie pod zarzutem działalności wywrotowej (Łukasza 23:2). Ngoài ra, việc Chúa Giê-su, người được Phao-lô rao truyền là vua, đã bị các nhà cầm quyền La Mã hành quyết vì cho rằng xúi giục nổi loạn cũng khiến cho lời buộc tội dường như là có lý.—Lu-ca 23:2. |
Postanowiłem zapoznać się z oficjalną stroną internetową mormonów i sprawdzić wiarygodność informacji podanych w Przebudźcie się! Điều này thôi thúc tôi tìm trên trang web chính thức của đạo Mặc Môn để xác minh xem những điều Tỉnh Thức! |
Jest wiele przypadków, kiedy lekarze zaglądają do wszczepionych implantów i wszystkie z nich mają teraz komunikacje bezprzewodową w standardzie. To wspaniałe, jednak musimy od początku zwracać uwagę na wiarygodność oprogramowania i potencjalne zagrożenia ze strony hakerów. Trên màn hình là một số ví dụ về các tình huống mà các bác sĩ đang xem xét để cấy ghép thiết bị vào bên trong cơ thể người, và tất cả các thiết bị này bây giờ, tiêu chuẩn là các thiết bị này phải có khả năng giao tiếp không dây, và tôi nghĩ rằng điều này thật tuyệt vời, nhưng mà nếu không có sự hiểu biết đầy đủ về tin học, và nếu không có sự hiểu biết về những gì những kẻ tấn công có thể làm và những rủi ro về bảo mật ngay từ đầu, có rất nhiều mối nguy hiểm trong việc này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiarygodność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.