wezenlijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wezenlijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wezenlijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ wezenlijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thật, chủ yếu, quan trọng, thật sự, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wezenlijk
thật(genuine) |
chủ yếu(important) |
quan trọng(substantial) |
thật sự(really) |
thực sự(real) |
Xem thêm ví dụ
Die wezens waarover je me vertelde. Những sinh vật anh đã từng kể. |
Maar als we daarvan bevrijd zijn, raken we ineens geïnteresseerd in alle andere wezens. Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác. |
Ik geloof in deze wereld en de wezens die haar bewonen. Tôi tin vào thế giới này... và những sinh vật sống bên trong nó. |
Merk op dat Jezus God de bron noemde van „elke uitspraak” die van wezenlijk belang is voor ons leven. (Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta. |
Wij verzorgen duistere wezens. Chúng ta đương đầu với những sinh vật bóng tối. |
Ik wil dat je me toont hoe jullie deze wezens voor het eerst zagen en wat er gebeurde met de mensen in de ziekenboeg. Tôi muốn cô cho tôi thấy lần đầu cô gặp các sinh vật này thế nào và chuyện gì xảy ra với những người trong bệnh xá. |
Mijn geliefde broeders en zusters, jong en oud, ik geef mijn getuigenis van het heerlijke bestaan van de goddelijke wezens die samen de Godheid vormen: God de Vader, Jezus Christus en de Heilige Geest. Các anh chị em thân mến, cả lớn tuổi lẫn trẻ tuổi, tôi xin làm chứng về sự hiện hữu vinh quang của các Đấng thiêng liêng đã tạo dựng Thiên Chủ Đoàn—Thượng Đế Đức Chúa Cha, Chúa Giê Su Ky Tô, và Đức Thánh Linh. |
U zult, net als ik, ontdekken dat er wonderbaarlijke wezens bestaan verborgen door vermomming en magie. Và bạn sẽ sớm thấy, như tôi đã thấy, rằng có rất nhiều những sinh vật huyền bí sống quanh chúng ta, được che giấu bởi phép thuật và nguỵ trang. |
Ik zie steden als levende wezens. Với tôi những thành phố như những cá thể sống. |
Intelligent design – Intelligent design (ID) is de overtuiging dat "bepaalde kenmerken van het universum en van levende wezens het best verklaard kunnen worden door een intelligente oorsprong, niet door een ongestuurd proces als natuurlijke selectie." Thiết kế thông minh (tiếng Anh: Intelligent design) là luận cứ cho rằng "những đặc điểm xác định của vũ trụ và những dạng sống được giải thích xác đáng nhất bởi những nguyên nhân "thông minh", không phải bởi những quá trình không được chỉ dẫn như chọn lọc tự nhiên." |
En Steven Spielberg beeldt deze dinosauriërs natuurlijk af als zeer sociale wezens. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
De cursisten zouden op die vraag denkbeeldige wezens kunnen noemen. Để trả lời câu hỏi này, các học sinh có thể đề cập đến những con vật tưởng tượng. |
Zolang we enigszins authentieke menselijke wezens zijn, is elke ervaring die we hebben authentiek. Nên miễn là chúng ta có cảm nhận đích thực của con người, thì mỗi trải nghiệm qua đi đều là chân thực cả. |
Geloof is van wezenlijk belang voor genezing door de machten des hemels. Đức tin rất cần cho sự chữa lành bởi quyền năng của thiên thượng. |
Soms zien we in onze dagelijkse beslommeringen onbedoeld voorbij aan een wezenlijk aspect van het evangelie van Jezus Christus, net zoals we een prachtig, teer vergeet-mij-nietje over het hoofd zien. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
We zijn allen wezens van God. Ta đều là tạo vật của Chúa. |
Met passie redden we wat dode materialen van de vuilnisbelt, maar we ervaren soms minder passie bij het redden van levende wezens, levende mensen. Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy. |
De oudste levende wezens ter wereld zijn een verslag en een viering van ons verleden, een roep om actie in het heden en een barometer van onze toekomst. Những sinh vật già cỗi nhất hành tinh là 1 kỷ lục và sự ca tụng của quá khứ chúng ta, 1 lời kêu gọi đến những hoạt động hiện tại và là 1 phong vũ biểu cho tương lai. |
en ook de levende wezens die ik heb gemaakt. Phải, những vật có hơi thở mà ta dựng nên sẽ tàn lụi. |
We dachten dat eten bij Claw een wezenlijke ervaring zou zijn Chúng tôi thấy ăn ở Claw sẽ càng tăng thêm phần lãng mạn |
Ze zijn echter onder te verdelen in een aantal algemene rubrieken naar onderwijsmethoden, vaardigheden en werkvormen die van wezenlijk belang zijn voor doeltreffend onderricht. Tuy nhiên, việc gộp lại các ý tưởng và ví dụ này thành một số lãnh vực tổng quát về các phương pháp, kỹ năng hay cách thức giảng dạy thiết yếu cho việc giảng dạy hữu hiệu có thể thực hiện được. |
Dus toen we besloten in Rwanda aan de slag te gaan, en probeerden om het nationaal inkomen wezenlijk te verhogen en het aids- probleem te bestrijden, wilden we een gezondheidszorgnetwerk opzetten, omdat dit totaal vernietigd was tijdens de genocide van 1994 en het inkomen per hoofd van de bevolking nog onder een dollar per dag lag. Vì vậy khi chúng tôi quyết định làm việc ở Rwanda nhằm cố gắng nhanh chóng tăng thu nhập cho nước này và chiến đấu chống lại bệnh AIDS, chúng tôi đã muốn xây dựng một mạng lưới chăm sóc sức khỏe, bởi vì hệ thống này đã hoàn toàn bị phá hủy trong suốt thảm họa diệt chủng năm 1994, và thu nhập bình quân đầu người vẫn còn dưới 1 đô la một ngày. |
En dat houdt in dat er geen echt onafhankelijk zelf bestaat, apart van andere menselijke wezens, dat de wereld aanschouwt, dat andere mensen aanschouwt. Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác. |
Ze worden opgehaald door wezens die ik über- moeders noem, die erg succesvolle carrièrevrouwen zijn, die tijd vrij nemen om ervoor te zorgen dat al hun kinderen op Harvard terechtkomen. Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là " những bà mẹ thượng hạng " những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard. |
Traditionele film methoden en een beetje geduld, hebben geholpen om de verborgen wezens van Kaziranga te onthullen. Kiểu quay truyền thống và một chút kiên nhẫn, giúp phát hiện sinh vật ẩn mình ở Kaziranga. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wezenlijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.