wethouder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wethouder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wethouder trong Tiếng Hà Lan.
Từ wethouder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phó thị trưởng, phụ tá, trợ lý, người phụ việc, phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wethouder
phó thị trưởng
|
phụ tá
|
trợ lý
|
người phụ việc
|
phó
|
Xem thêm ví dụ
Eén van de wethouders heeft een pacemaker. Một trong những ủy viên có máy tạo nhịp tim. |
Je onkunde heeft nu vier levens gekost, wethouder. Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên. |
Dat was voordat Brick drie wethouders ontvoerde. Đó là trước khi Brick bắt cóc 3 ủy viên. |
Van een wethouder van sportzaken: „Uw vreedzame gedrag verdient de hoogste lof. Một trưởng ty thể tháo vụ thị xã viết: “Hạnh kiểm hòa nhã của quí vị thật đáng được ban khen là tối ưu. |
SK: Een wethouder genaamd Fred Steffan voegde delen van de inzendingen samen en creerde wat nu de vlag van Milwaukee is. SK: Và 1 người đàn ông cao niên tên Fred Steffan đã tập hợp thiết kế từ nhiều bài khác nhau để tạo ra lá cờ Milwaukee ngày nay. |
William was de zoon van John Shakespeare, een succesvolle handelaar en wethouder, en Mary Arden, een dochter uit een adellijke familie. William Shakespeare là con trai của John Shakespeare, một người thợ làm găng tay và ủy viên hội đồng địa phương đến từ Snitterfield và Mary Arden, con gái của một chủ đất giàu có. |
Neem haar en de wethouders mee. Bắt lấy cô ta và các ủy viên. |
Maakte naam als wethouder in Kansas. Nổi tiếng nhờ Iàm cảnh sát hoà bình ở Kansas. |
We kregen onze autoriteit niet van de wethouders of van de rampenmanagementdirecteur of van United Way. Chúng tôi không được cấp phép từ hội đồng nào hay từ ban quản lý tình trạng khẩn cấp hay từ United Way. |
Wethouder Levitz heeft... Phó Thị trưởng Levitz có... |
Op de wijsvinger van een wethouder, getekend met een team van kleine atomies Trên ngón tay trước khi Alderman một, hoà với một đội ngũ ít atomies |
Wethouder... Alderman... |
De wethouder was erg tevreden. Ngài Chamberlain rất hài lòng. |
Mevrouw Henderson wil de wethouder graag zo snel mogelijk zien. Bà Henderson muốn gặp Ngài Chamberlain càng sớm càng tốt. |
Brick heeft de wethouders niet meer. Brick đâu còn giữ các ủy viên nữa. |
Als die niet opgeladen wordt... verliezen we weer een wethouder. Nếu máy tạo nhịp tim không được sạc sớm, chúng ta sẽ mất một ủy viên nữa. |
In 1952 verloor hij zijn positie als wethouder nadat de Labourpartij de meerderheid in de gemeenteraad van Grantham had verkregen. Ông mất chức nghị viên năm 1952 sau khi Đảng Lao động chiếm đa số trong hội đồng thị trấn Grantham năm 1950. |
Ik denk niet dat de wethouder beschikbaar is. Tôi không nghĩ là Ngài Chamberlain có thời giờ... |
De wethouders zijn weer bij hun familie. Cả 2 ủy viên đã trở về với gia đình của họ. |
Jullie willen niet dat elke nieuwszender beelden laat zien van de moorden op de wethouders, toch? Bên cạnh đó, ngươi không muốn mọi thông tin báo đài trên cả nước chiếu cảnh sát hại các ủy viên đúng không? |
Die wethouder is dood door mijn beslissing. Ủy viên đã chết đó là vì quyết định mà tôi đã thực hiện. |
Kan ik u helpen, wethouder? Tôi có thể giúp gì cho anh, Ủy Viên? |
MO: We kregen onze autoriteit niet van de wethouders of van de rampenmanagementdirecteur of van United Way. MO: Chúng tôi không được cấp phép từ hội đồng nào hay từ ban quản lý tình trạng khẩn cấp hay từ United Way. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wethouder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.