wetgever trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wetgever trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wetgever trong Tiếng Hà Lan.
Từ wetgever trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người làm luật, người lập pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wetgever
người làm luậtnoun |
người lập phápnoun Opgeschreven door de grootste aap van allen, onze wetgever. bởi Ngài khỉ vĩ đại nhất, người lập pháp của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Hammurabi, een Babylonische wetgever uit de oudheid, schreef in de inleiding van zijn wetboek: „In die tijd benoemden [zij] mij, Hammurabi, de vrome, godvruchtige vorst, om het welzijn van het volk te bevorderen, om gerechtigheid in het land te doen zegevieren, om de goddelozen en de boosdoeners te verdelgen, opdat de sterken de zwakken niet zouden onderdrukken.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Ze keken vol ontzag toe toen hij zich tot een onoverwinnelijke Militaire Bevelhebber maakte, de Meester van alle natuurkrachten, een weergaloze Wetgever, Rechter, Architect, Verschaffer van voedsel en water, Instandhouder van kleding en schoeisel — en nog meer. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
De geest van de Wetgever leeft. Đấng Sáng Chế đang hiển linh! |
„Jehovah is onze Rechter, Jehovah is onze Wetgever, Jehovah is onze Koning.” — JESAJA 33:22. “Đức Giê-hô-va là quan-xét chúng ta, Đức Giê-hô-va là Đấng lập luật cho chúng ta, Đức Giê-hô-va là vua chúng ta” (Ê-SAI 33:22). |
Niet alleen wij hebben daar last van -- onze eigen wetgevers die over de begroting beslissen krijgen het ook alleen in pdf. Và không chỉ có mỗi chúng ta không thể phân tích được - mà cả những nhà lập pháp người mà ủng hộ cho bản ngân sách cũng chỉ có được bản PDF của nó thôi. |
Maar onze grote wetgever zegt ons dat de mens niet't goddelijke vermogen van de aap heeft om onderscheid te kunnen maken tussen goed en slecht. Nhưng Đấng sáng chế vĩ đại đã bảo với chúng ta rằng con người sẽ không bao giờ có được tài năng siêu phàm như loài khỉ để có thể phân biệt được giữa cái xấu và cái tốt |
De leidinggevende hervormer Johannes Calvijn bijvoorbeeld werd mettertijd „de wetgever van de vernieuwde Kerk” genoemd. Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”. |
We bezochten niet alleen aanklagers, maar ook wetgevers, en gevangenen in onze lokale en staatsgevangenissen. Chúng tôi không chỉ gặp những công tố viên mà cả những nhà lập pháp, những tù nhân trong tiểu bang của chúng tôi và những tù nhân địa phương. |
Kunnen er wetten zijn zonder een wetgever? Có thể nào có luật mà không do ai lập nên không? |
Jehovah, de universele Rechter, Wetgever en Koning, verschaft in de bijbel wetten, regels of duidelijk vastgestelde beginselen die te kennen geven wat zijn morele maatstaven zijn en wat hij van mensen verwacht — richtlijnen met betrekking tot de manier waarop wij ons dienen te gedragen. — Ps. 25:4, 5; 86:10, 11; Jes. 33:22. Đức Giê-hô-va là Quan Xét, Đấng lập luật và Vua, ban các luật-pháp trong Kinh-thánh, điều răn hoặc những nguyên-tắc rõ rệt về tiêu-chuẩn đạo-đức và những gì Ngài đòi hỏi nơi loài người, tất cả những điều này để hướng dẫn bước đi của chúng ta (Thi-thiên 25:4, 5; 86:10, 11; Ê-sai 33:22). |
Op welke manieren heeft Jehovah bewezen een Wetgever te zijn? Đức Giê-hô-va chứng tỏ Ngài là Đấng Lập Luật qua những cách nào? |
Wetgevers in deze landen hopen blijkbaar dat de angst gearresteerd te worden mensen zal stoppen seks te verkopen. Các nhà lập pháp trong các nước này mong muốn nỗi sợ bị bắt sẽ ngăn cả người ta mua dâm. |
(5) We moeten aanvaarden dat Jehovah de Opperste Wetgever is: „Jehovah is onze Rechter, Jehovah is onze Wetgever, Jehovah is onze Koning” (Jesaja 33:22). (Thi-thiên 3:8; 36:9) (5) Chúng ta cần phải chấp nhận rằng Đức Giê-hô-va là Đấng Lập Luật Tối Cao: “Đức Giê-hô-va là quan-xét chúng ta, Đức Giê-hô-va là Đấng lập luật cho chúng ta, Đức Giê-hô-va là vua chúng ta”. |
Je zou wetgevers op de hoogte kunnen brengen. Bạn có thể thông báo cho chính quyền |
Doorgaans kan noch de rechter, noch de politie of de wetgever noch de burgemeester, gouverneur of president ons vertellen hoe we moeten vervolgen. Hầu như, không một thẩm phán, cảnh sát, cơ quan lập pháp, hay bất kì thị trưởng, thống đốc, Tổng thống nào được can thiệp vào việc của chúng tôi. |
Jehovah — De rechtmatige Wetgever Đức Giê-hô-va—Đấng Lập Luật chính đáng |
13 En dat zult u doen ter verheerlijking van God — niet omdat u niet vergeeft, wegens gebrek aan medelijden, maar opdat u gerechtvaardigd zult zijn in de ogen van de wet en opdat u Hem die uw wetgever is, niet zult krenken — 13 Và các ngươi phải làm như vậy để Thượng Đế có thể được vinh quang—không phải vì các ngươi không tha thứ, nên không có lòng thương hại, nhưng để các ngươi có thể được coi là chính đáng dưới mắt luật pháp, để các ngươi có thể không xúc phạm Đấng ban hành luật pháp cho mình— |
In die tijd hadden veel wetgevers het bedrijven moeilijk gemaakt om met een zetel in de ene staat, in een andere te opereren. Vào thời điểm đó, nhiều cơ quan lập pháp đã gây khó khăn cho việc kết hợp trong một bang và hoạt động ở một bang khác. |
41 aNoach, die had gewaarschuwd voor de watervloed; bSem, de grote chogepriester; dAbraham, de vader van de gelovigen; eIzak, fJakob en gMozes, de grote wetgever van Israël; 41 aNô Ê, người đã cảnh cáo dân chúng về nạn lụt; bSem, cthầy tư tế thượng phẩm cao trọng; dÁp Ra Ham, tổ phụ của những kẻ trung thành; eY Sác, fGia Cốp, và Môi Se, gngười làm luật nổi tiếng của Y Sơ Ra Ên; |
In plaats daarvan zal ik het hebben over een paar interventiemodi die we allemaal kunnen helpen waarmaken, omdat het allemaal interventiemodi zijn die er zullen komen wanneer wetgevers en beleidsmakers, belastingbetalers en burgers het eens zijn: dát is wat we moeten doen en dááraan moeten we ons geld uitgeven. Thay vào đó, hãy để tôi nói về vài cách thức can thiệp có thể hiện thực hóa, bởi vì chúng là những cách sẽ được thực hiện khi những nhà làm luật và hoạch định chính sách, khi người đóng thuế và các công dân, cùng đồng thuận rằng đó là điều cần làm và là cách ta nên sử dụng tiền của mình. |
Je kunt de aandacht vestigen op natuurwetten, zoals de zwaartekracht, en redeneren dat het bestaan van zulke wetten het bestaan van een Wetgever vooronderstelt. Bạn có thể lưu ý họ về những định luật thiên nhiên, như trọng lực, và lý luận rằng sự hiện hữu của những luật như thế hàm ý là có một Đấng Lập Luật. |
Brandweerlieden, politiemensen, wetgevers en reddingswerkers doen hun best om het lijden van anderen te verlichten of te voorkomen. Lính cứu hỏa, cảnh sát, các nhà làm luật và ban cứu hộ nỗ lực làm giảm hoặc ngăn chặn sự đau khổ xảy đến cho người khác. |
Jehovah is inderdaad de enige ware Wetgever. (Gia-cơ 4:12) Thật vậy, Đức Giê-hô-va là Đấng Lập Luật chân chính duy nhất. |
Ik heb als rechtsgeleerde bestudeerd hoe wetgevers, en niet biologen, de wettelijke definities van rassen hebben opgesteld. Là một luật gia, tôi cũng đã nghiên cứu làm thế nào nhà lập pháp, khổng phải nhà sinh học, đã tạo ra định nghĩa hợp pháp của những chủng tộc. |
Onze wetgevers kunnen de begroting waarover ze beslissen dus niet analyseren. Vì thế những nhà lập pháp không thể phân tích bản ngân sách mà họ bầu cử. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wetgever trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.