wetenschappelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wetenschappelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wetenschappelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ wetenschappelijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wetenschappelijk
khoa họcnoun En hij vertelde dat ze dit wetenschappelijk onderbouwen. Và khi ông ta nói họ có khoa học đằng sau nghệ thuật đó. |
Xem thêm ví dụ
Over een maand is er een vergadering in Washington, DC door de Amerikaanse Nationale Academie van Wetenschappen om exact die vraag aan te pakken. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
In de loop der eeuwen hebben veel wijze mannen en vrouwen door logica, redenering, wetenschappelijk onderzoek en, ja, ook door inspiratie, waarheid ontdekt. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Het geslacht is voor het eerst wetenschappelijk beschreven in 1963 door Van Zwaluwenburg. Chi này được miêu tả khoa học năm 1963 bởi Van Zwaluwenburg. |
Hoewel deze aannames veel aandacht in de media hebben gekregen, is er op dit moment geen wetenschappelijk bewijs voor een causaal verband tussen het gebruik van draadloze apparaten en het optreden van kanker of andere ziekten. Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
Het geslacht is voor het eerst wetenschappelijk beschreven in 1983 door Selman Selman & Lowman. Chi này được miêu tả khoa học năm 1983 bởi Selman Selman & Lowman. |
Bennington bleef de kunsten en wetenschappen onderwijzen als verdiepingsgebieden aansluitend op verschillende persoonlijke en professionele doeleinden. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Ik erken Einstein als wetenschappelijke autoriteit. Tôi thường nhận Einstein là một thiên tài |
In oude tijden was de geneeskunst vaak geen wetenschappelijke bezigheid maar meer een kwestie van bijgeloof en religieuze riten. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
Ik wilde graag naam maken in de wetenschappelijke wereld. Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học. |
En weet u hoeveel van die artikelen het niet eens waren met de wetenschappelijke mening dat we een wereldwijd broeikaseffect veroorzaakten en dat dat een serieus probleem was? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
Verder kreeg hij een eredoctoraat van de Universiteit van Parijs en erelidmaatschappen in de Royal Society of Edinburgh, de Indian Academy of Sciences en de Pauselijke Academie voor de Wetenschappen (Pontificia Academia Scientiarum). Ông cũng từng nhận được bằng tiến sĩ honoris causa của Đại học Paris và ông là thành viên danh dự của Hội Hoàng gia Edinburgh, Học viện Khoa học Ấn Độ, Học viện Triết học và Khoa học quốc tế và Pontificia Academia Scientiarum. |
Dus zijn er vandaag een hoop prima woordverzamelingssites. Helaas zijn sommige daarvan niet wetenschappelijk genoeg. Vì thế có rất nhiều trang thu thập các từ rất tốt trên đó hiện nay, nhưng vấn đề với một vài trang là nó không đủ tính khoa học. |
Het geslacht is voor het eerst wetenschappelijk beschreven in 1992 door L. Medvedev. Chi này được miêu tả khoa học năm 1992 bởi L. Medvedev. |
Binnen een paar dagen had ik het hele boek doorgewerkt, en ik moest toegeven dat wat de bijbel feitelijk over de schepping zegt, de bekende wetenschappelijke feiten over het leven op aarde niet tegenspreekt. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Voorspellingen door mensen zijn vaak gebaseerd op wetenschappelijk onderzoek, analyse van beschikbare gegevens en trends, of zelfs zogenaamd paranormaal inzicht. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Als er 3 kilometer onder de grond water zit, is dat wetenschappelijk van belang. Phát hiện nước ở hai dặm dưới mặt đất là rất quan trọng về khoa học. |
Het geslacht is voor het eerst wetenschappelijk beschreven in 1980 door Basu & Sengupta. Chi này được miêu tả khoa học năm 1980 bởi Basu & Sengupta. |
De 800 mensen van Fort Chippewa vinden giftige stoffen in hun voedselketen. Dit is wetenschappelijk aangetoond. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Muzen - Negen Godinnen van de Kunsten en de wetenschappen. Muse – Chín tiên nữ của khoa học và nghệ thuật. |
Hoewel zulke wetten aanvankelijk bedoeld waren voor een volk uit de oudheid, weerspiegelen ze een kennis van wetenschappelijke feiten die menselijke deskundigen pas in de laatste eeuw hebben ontdekt (Leviticus 13:46, 52; 15:4-13; Numeri 19:11-20; Deuteronomium 23:12, 13). Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13). |
Ik geef niet graag een tijdslimiet op voor wetenschappelijke vernieuwing maar de gebeurde investeringen zijn nu al aan het opbrengen. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Dit huis en de inhoud daarvan werden aan de Zweedse Academie van Wetenschappen gedoneerd als het Mittag-Leffler Instituut. Căn nhà và tất cả tài sản được tặng cho Viện Hàn lâm khoa học như là Viện Mittag-Leffler. |
Veel volksspeelgoed is gebaseerd op fantastische wetenschappelijke principes. Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời. |
Hoe evalueer je alle wetenschappelijke informatie over een produkt, waarvan de informatie wekelijks, zo niet dagelijks, veranderd? Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày? |
In een commentaar op het belang van zulke verwijzingen zegt de plantkundige Michael Zohary: „Het zij met nadruk gezegd dat in de literatuur — wetenschappelijke werken natuurlijk uitgezonderd — maar zelden zóveel verwijzingen naar planten te vinden zijn als in de Bijbel.” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wetenschappelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.