wet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wet trong Tiếng Hà Lan.

Từ wet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là pháp luật, định luật, luật pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wet

pháp luật

noun

Maar de wet moet hem een eerlijk proces geven!
Nhưng pháp luật thì phải xét xử ông ấy thật công minh chứ!

định luật

noun

De wetten van de fysica beheersen de snelheid.
Các định luật vật lý chi phối tốc độ.

luật pháp

noun

De wet van Mozes was een voorbereidende wet om de mensen tot Christus te brengen.
Luật pháp Môi Se là luật pháp chuẩn bị để đem loài người đến với Đấng Ky Tô.

Xem thêm ví dụ

Weet je nog wanneer je Vrouwe Lunafreya voor het laatst zag?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
Ik weet waarom je het kapsel hebt.
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
Misschien zijn ze ook echt anders ingesteld bij dieren zonder enige veroudering. Maar we weten het niet.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Hij wil altijd m'n mening weten over het nieuws van de dag.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Betekenis, weet je niet...
Nghĩa là, cậu không biết...
Nathan weet niet zeker of je er een hebt of niet.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Jim, ik weet niet wat te vertellen.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
Nadat een broeder zijn vrouw had verloren in de dood en andere pijnlijke dingen had meegemaakt, zei hij: ‘Ik weet nu dat we onze beproevingen niet kunnen uitkiezen, en ook niet wanneer ze komen of hoe vaak.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
WAT BENT U TE WETEN GEKOMEN?
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ?
In de profetie over de verwoesting van Jeruzalem wordt Jehovah duidelijk afgeschilderd als een God die ’zijn volk nieuwe dingen laat weten nog voordat ze uitspruiten’. — Jesaja 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Als verkopers niet aan dit beleid voldoen, worden hun artikelen mogelijk afgekeurd om hen te laten weten dat er iets niet in orde is.
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
Maar Moeder weet wel beter.
Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì.
Weet je wie ze daar neerzette?
Và anh biết ai đưa chúng vào đó không?
Ik weet waarom ze mij uitnodigden.
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
En ik weet niet of hij het gedaan heeft.
Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa.
Waar we, God weet het, de laatste tijd in onze overmoed van lijken weg te drijven.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Des te meer rede om te weten waarom ik erna op zoek ga.
Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ.
Weet je, ik weet verdorie niet waarom ik ben gekomen.
Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa.
Nee, ik weet wat je bedoelde.
Không, tôi biết ý bà là gì.
Ik weet het niet, en ik wil het niet weten.
Tớ không biết và tớ cũng không muốn biết.
Zeker weten.
Đúng vậy.
Laat het weten als je hulp nodig hebt.
Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.
Dat weet ik niet.
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao.
Weet je waarom?
Anh có biết tại sao không?
Wat weet jij ervan af?
Anh biết sinh con là gì không mà nói?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.